Bài giảng Luyện từ và câu tuần 24 - MRVT: Trật tự- An ninh - tiếng Việt Lớp 5

ppt 15 Trang tieuhoc 38
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu tuần 24 - MRVT: Trật tự- An ninh - tiếng Việt Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu tuần 24 - MRVT: Trật tự- An ninh - tiếng Việt Lớp 5

Bài giảng Luyện từ và câu tuần 24 - MRVT: Trật tự- An ninh - tiếng Việt Lớp 5
 Luyện từ và câu 
 MRVT: 
 Trật tự - An ninh ( Tr.59). Nêu nghĩa của từ trật tự.
Trật tự là tình trạng ổn định, 
 có tổ chức, có kỷ luật. Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
 2. Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có 
 thể kết hợp với từ an ninh:
- Danh từ kết hợp với an ninh: lực lượng an 
ninh- Động từ kết hợp với an ninh: giữ vững an ninh Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
 2. Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có 
 thể kết hợp với từ an ninh:
Danh từ kết hợp với từ an ninh Động từ kết hợp với từ an ninh
 M: Lực lượng an ninh giữ vững an ninh 
 cơ quan an ninh, bảo vệ an ninh,
 sĩ quan an ninh, giữ gìn an ninh,
 xã hội an ninh, củng cố an ninh,
 chiến sĩ an ninh, làm mất an ninh,
 an ninh chính trị, quấy rối an ninh. 
 an ninh Tổ quốc. thiết lập an ninh. Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
3. Cho các từ sau: công an,đồn biên phòng, tòa án, xét xử,
 bảo mật,cơ quan an ninh, giữ bí mật, cảnh giác, thẩm phán.
 Em hãy xếp các từ ngữ trên vào các nhóm thích hợp.
a, Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực b, Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, 
hiện công việc bảo vệ trật tự, an an ninh hoặc yêu cầu của việc 
ninh. bảo vệ trật tự an ninh. Tòa án: cơ quan Nhà nước có nhiệm vụ xét xử 
 Xétcác xử: vụ xem phạm xét pháp, và xử kiện các tụng. vụ án Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
 4. Đọc bản hướng dẫn trong sách Tiếng Việt 5, tập hai, 
 trang 59 - 60; viết vào bảng sau các từ ngữ chỉ những việc 
 làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp 
 em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.
 Từ ngữ chỉ Từ ngữ chỉ Từ ngữ chỉ người 
 việc làm cơ quan, tổ chức có thể giúp em
 - Nhớ điện thoại của - nhà hàng- 
 - ông bà
 cha mẹ. Công an 113, 
- Nhớ địa chỉ, số điện công an 114, - chú bác 
thoại của người thân công an 115
 - người thân
- ọi điện thoại đến 
 G - hàng xóm
113 hoặc 114, 115 - cửa hiệu
- Kêu lớn, chạy đến - trường học - bạn bè
nhà hàng xóm, ....... - đồn công an
- Không dùng đồ đắt tiền 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_tuan_24_mrvt_trat_tu_an_ninh_tieng.ppt