Bài giảng tiếng Anh Lớp 2 - Unit 9: Lunchtime! (Lesson 3- 6)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng tiếng Anh Lớp 2 - Unit 9: Lunchtime! (Lesson 3- 6)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng tiếng Anh Lớp 2 - Unit 9: Lunchtime! (Lesson 3- 6)
Unit 9: Lunchtime! Lesson 3: song (trang 62) I/ Listen, point, and repeat. (track 25, CD2 – HS nghe, chỉ vào từ và lập lại) *New words: Từ mới tomato: cà chua pear: lê grapes: nho →HS viết lại từ vào trong vở và mỗi từ viết 2 hàng để nhớ từ. II/ Listen and sing. (track 26, CD2 - HS nghe và hát theo) III/ / HS làm bài tập trong workbook (sách bài tập) trang 62. 1. HS dùng những từ gợi ý trong khung để điền vào chỗ trống phù hợp với tranh. Sau đó, các em hãy tô màu các tranh vẽ. 2. Dựa vào thứ tự của những từ tương ứng với tranh, các em hãy dùng những từ gợi ý để điền vào những ô trống (mỗi ô 1 chữ cái). Lesson 4: Phonics (trang 63) I/ Listen, point, and repeat. (track 27, CD2 – HS nghe, chỉ vào âm và lập lại.) *Words: Từ three: số 3 bath: bồn tắm teeth: răng →HS viết lại từ vào trong vở và mỗi từ viết 2 hàng để nhớ từ. II/ Listen and chant. (track 28, CD2 – HS nghe và hát theo) III/ Look at the picture and circle the correct sound. (HS nhìn vào tranh và khoanh tròn âm đúng nhất) Lesson 6: Skill Time! ( trang 65) I/ Listen and check. (track 30 - HS nghe và đánh dấu √ vào trong các ô trống mà mình nghe được.) II/ Look at the picture again. Ask and answer. (HS nhìn lại bức tranh ở phía trên để thực hành hỏi và trả lời dùng những từ gợi ý trong khung. III/ Nhắc lại bài học với cách dùng “a” và “an”. Sau đó, HS tự viết về mình bằng cách chọn “have” hoặc “don’t have”để khoanh tròn và điền “a” hoặc “an” vào chỗ trống. đối với câu 4,5,6 các em tự mình viết them thông tin về chính mình. VD: I have a banana. I don’t have a sandwich. IV/ HS làm bài tập trong workbook (sách bài tập) trang 65. 1. HS khoanh tròn “a” hoặc “an”. 2. HS điền “a” hoặc “an” vào chỗ trống. GỢI Ý ĐÁP ÁN CHO BÀI TẬP BÀI 8 BT1/ tr54 2.bike – living room (phòng khách) 3. ball – kitchen (bếp) 4.car – bathroom (phòng tắm) BT2/ tr 54 2.This is in the bedroom. 3. This is in the kitchen. 4. This is the the living room. 5. This is in the bathroom. BT1/tr55 1. Where’s Rosy? She’s in the living room. 2. Where are Mom and Dad? They’re in the dining room. 3. Where are Grandma and Grandpa? They’re in the kitchen. 4. Where’s Billy? He’s in the bedroom. BT1/tr56 2.apartment 3. downstairs 4. house
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_2_unit_9_lunchtime_lesson_3_6.docx