Bài giảng tiếng Anh Lớp 4, 5 - Unit 7: Places to go! (Lesson 1: Words)

docx 4 Trang tieuhoc 22
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng tiếng Anh Lớp 4, 5 - Unit 7: Places to go! (Lesson 1: Words)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng tiếng Anh Lớp 4, 5 - Unit 7: Places to go! (Lesson 1: Words)

Bài giảng tiếng Anh Lớp 4, 5 - Unit 7: Places to go! (Lesson 1: Words)
 TAN TIEN PRIMARY SCHOOL
GRADE: 4,5
WEEK: 25
 UNIT 7: PLACES TO GO!
 Lesson 1: Words
I.Vocabulary. (Từ vựng)
1. Listen, point and repeat – Track 62. ( Hs nghe, chỉ vào và lặp lại – Track 62.)
-Open the Student Book page 52. (hs mở sách trang 52)
-Listen to the CD track 62, point and repeat three times (hs nghe đĩa CD track 62, chỉ vào 
và lặp lại 3 lần): café, library, museum, playground, shopping mall, swimming pool, 
movie theater.
2. Listen and read – Track 63 ( Hs nghe và đọc.)
-New words in the story (một số từ mới trong câu chuyện): place, always, surprise, ticket, 
(the) same (thing).
 • place: địa điểm 
 • always: luôn luôn
 • surprise: bất ngờ
 • ticket: vé
 • (the) same (thing): tương tự
-Answer the questions (hs trả lời một số câu hỏi gợi ý):
 • What do you think they’re talking about? (bạn nghĩ họ đang nói về chuyện gì?)
 • What does Dad have? (Ba có cái gì?)
-Listen to the CD and follow the words of the story – Track 63 (hs nghe đĩa CD và theo 
dõi câu chuyện – track 63)
-Answer some questions (hs trả lời một số câu hỏi sau khi nghe):
 • Do the children want to do the same thing? (những đứa trẻ có muốn làm điều 
 tương tự không?
 • What does Holly / Amy / Max want to do? (Holly / Amy / Max muốn đi đâu?)
 • What tickets does Dad have? (Ba có những tấm vé gì?) UNIT 7: PLACES TO GO!
 Lesson 2: Grammar
I.Activities.(Các hoạt động.)
1. Listen to the story and repeat. Act. ( hs nghe câu chuyện lặp lại. Đóng vai. )
- Open the Student book page 53. ( hs mở sách trang 53. )
-Listen to the CD track 53 and repeat. ( hs nghe đĩa CD và lặp lại. )
- Act out the story and say the say the character’s lines. ( hs tự đóng vai và nói các đoạn 
đối thoại trong câu chuyện. )
2. Listen and repeat – Track 64. ( Hs nghe và lặp lại – Track 64. )
- Open the Student book page 53. (hs mở sách trang 53. )
- Listen to the CD track 55 and repeat. ( hs nghe đĩa CD track 55 và lặp lại. )
- Hs học thuộc các từ sau:
✓✓= always, ✓= sometimes, and ✗= never.
 • always: luôn luôn
 • sometimes: thỉnh thoảng
 • never: không bao giờ
3. Read and circle.(hs đọc và khoanh tròn. )
-Example ( Ví dụ) : 
1. Bao never / always ride his bike on the weekends..
- Read and do the other sentence. ( Học sinh đọc và làm các câu khác.)
4. Write. ( Viết.)
-Example ( Ví dụ) : 
1. Mai’s birthday is in March.
- Read and write the correct answer in the other sentences. (Học sinh đọc và viết câu trả 
lời đúng vào các câu khác.)

File đính kèm:

  • docxbai_giang_tieng_anh_lop_4_5_unit_7_places_to_go_lesson_1_wor.docx
  • mp4Buổi 1- Video- Unit 7-Lesson 1,2-T.25.mp4
  • docxUnit 7-Đáp án-T.25.docx