Bài giảng tiếng Anh Lớp 4, 5 - Unit 7: Places to go! (Lesson 3+ 4+ 5)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng tiếng Anh Lớp 4, 5 - Unit 7: Places to go! (Lesson 3+ 4+ 5)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng tiếng Anh Lớp 4, 5 - Unit 7: Places to go! (Lesson 3+ 4+ 5)

TAN TIEN PRIMARY SCHOOL GRADE: 4,5 WEEK: 25 UNIT 7: PLACES TO GO! Lesson 3: Grammar and Song I.Activities. ( Các hoạt động. ) 1. Choose a boy or a girl. Look and say. ( Chọn một bạn trai hoặc bạn gái. Hs nhìn và nói. ) - Open the Student Book Page 54 and look at the pictures. ( Học sinh mở sách trang 44 và nhìn vào các bức tranh.) - Look at the example ( Hs nhìn vào câu ví dụ ): She always plays basketball. She sometimes plays soccer. It’s Xuan! She never plays volleyball. -Look and say the other pictures. ( Hs nhìn và nói các bức tranh khác.) 2. Write about a boy or a girl. ( Học sinh viết về một bạn trai hoặc bạn gái. ) - Look at the example ( Học sinh nhìn vào câu ví dụ): Xuan sometimes plays soccer. She never plays volleyball. She -Hs viết tiếp các câu sau. 3. Listen and sing – Track 65. ( Hs nghe và hát – Track 65.) - New words: computer game, fly a kite, come, surf the Internet. ( Hs học thêm một số từ mới): • computer game: trò chơi điện tử • fly a kite: thả diều • come: đến • surf the Internet: lướt mạng internet UNIT 7: PLACES TO GO! Lesson 4: Phonics I.Vocabulary. ( Từ vựng.) 1. Listen, point and repeat – Track 66. ( Hs nghe, chỉ vào và lặp lại – Track 66.) -Open the Student Book page 55. (hs mở sách trang 55) -Listen to the CD track 66, point and repeat three times (hs nghe đĩa CD track 66, chỉ vào và lặp lại 3 lần): child, shield, field, belt, quilt, adult. 2. Listen and chant – Track 67. ( Hs nghe và hát theo nhịp – Track 67.) -Some new words: gray( màu xám), sit down( ngồi xuống) -Look at the picture and answer the questions (Học sinh nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi): • Where are the people? ( mọi người ở đâu?) • Is the boy playing? (con trai có đang chơi không?) • Does he have a shield? (anh ấy có một cái khiên phải không?) • What is the woman doing? (người phụ nữ đang làm gì?) • What does she have? (cô ấy có cái gì?) -Listen to the CD track 67 three times and chant. (hs nghe đĩa CD track 67 3 lần và hát theo nhịp.) 3. Read the chant again. Circle the words with ld and lt.( Hs đọc lại đoạn chant. Sau đó khoanh tròn các từ với âm ld and lt.) - Find and circle the other words with ld and lt in the chant. ( hs tìm và khoanh tròn các từ với các âm ld and lt.) - Example (Ví dụ): A child and an adult, 4. Match and write.( Hs nối và viết.) - Look at the example and do the exercise.(hs nhìn vào ví dụ và làm bài tập.) II. Homework. (Bài tập về nhà.) UNIT 7: PLACES TO GO! Lesson 5: Skills Time! I.Vocabulary. ( Từ vựng.) 1. Listen, point and repeat – Track 68. ( Hs nghe, chỉ vào và lặp lại – Track 68.) - Open the Student Book Page 56. ( hs mở sách trang 56.) -Listen to the CD track 68, point and repeat three times (Học sinh nghe đĩa CD track 68, chỉ vào và lặp lại 3 lần): play(vở kịch), concert(buổi hòa nhạc), actor(diễn viên), movie(bộ phim), singer(ca sĩ) . 2. Look at the text. Where can you see the movie? -Look at the picture. ( hs nhìn vào bức tranh.) - Answer the questions ( hs trả lời các câu hỏi) : • What do they find in the room? (họ tìm cái gì trong phòng?) • Where are the children? (những đứa trẻ ở đâu?) • Is it a funny movie? (bộ phim có vui không?) • Where can you see the movie? (bạn có thể xem phim ở đâu?) 3. Listen and read – Track 69 ( Hs nghe và đọc.) - Listen to the CD-Track 69 and follow the text. ( hs nghe đĩa CD-track 69 và theo dõi đoạn văn.) -Some new words in the text (Một số từ mới trong đoạn văn): wonderful(tuyệt vời), castle(lâu đài), go into(đi vào), room(căn phòng), princess(công chúa), ago(cách đây), try(cố gắng), hide(trốn, ẩn nấp), difficult(khó khăn), adventure(cuộc phiêu lưu), sing(hát). -Listen again. Find and circle the words from 1: play, concert, actor, movie, singer. (hs nghe lại đoạn văn. Tìm và khoanh tròn các từ vựng đã học ở phần 1.) 4. Read again and answer the question.( Hs đọc lại và trả lời câu hỏi.) - Answer questions about the text and write yes or no. (hs trả lời câu hỏi về đoạn văn và viết yes hoặc no.)
File đính kèm:
bai_giang_tieng_anh_lop_4_5_unit_7_places_to_go_lesson_3_4_5.docx
Buổi 2- Video- Unit 7-Lesson 3,4,5-T.25.mp4
Unit 7-Đáp án-T.25.docx