Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Cộng, trừ các số tròn chục

docx 7 Trang tieuhoc 24
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Cộng, trừ các số tròn chục", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Cộng, trừ các số tròn chục

Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Cộng, trừ các số tròn chục
 Bài: Luyện tập ( trang 128 ) Giảm tải
 --------------------------------------------------------------- 
 Bài: Cộng các số tròn chục ( trang 129 )
A.Hướng dẫn đặt tính và làm tính.
a. Đặt tính (từ trên xuống dưới, hướng dẫn đặt tính theo cột dọc).
+Viết 30 rồi viết 20 sao cho 0 thẳng cột 0, 2 thẳng cột với 2 (ở cột đơn vị và cột 
chục).
+Viết dấu + (dấu cộng).
+Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
b.Tính (từ phải sang trái, cộng hàng đơn vị trước).
 30 0 cộng 0 bằng 0, viết 0
 + 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
 20
 50
B.Bài tập:
Bài 1: Giảm tải
Bài 2: Tính nhẩm 20 + 30 = ?
 Nhẩm : 2 chục + 3 chục = 5 chục 
 Vậy: 20 + 30 = 50 Bài Luyện tập ( trang 130 )
Bài 1: Giảm tải
Bài 2: Tính nhẩm: 
 a) 30 + 20 = 40 + 50 = 10 + 60 =
 20 + 30 = 50 + 40 = 60 + 10 =
 b) 30cm + 10cm = 50cm + 20cm =
 40cm + 40cm = 20cm + 30cm =
Phương pháp giải:( Vd: 3 chục cộng 2 chục bằng 5 chục, tương tự những bài sau, 
riêng câu b nhớ ghi cm vào sau kết quả)
Lời giải chi tiết:
 a) 30 + 20 = 50 40 + 50 = 90 10 + 60 = 70
 20 + 30 = 50 50 + 40 = 90 60 + 10 = 70
 b) 30cm + 10cm = 40cm 50cm + 20cm = 70cm
 40cm + 40cm = 80cm 20cm + 30cm = 50cm
Bài 3: Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái 
được bao nhiêu bông hoa?
Phương pháp giải:
 Tóm tắt 
Lan hái : 20 bông hoa
Mai hái :10 bông hoa
Cả hai bạn hái :  bông hoa ?
 Muốn tìm lời giải ta lấy số bông hoa Lan hái cộng với số bông hoa Mai hái. Bài: Trừ các số tròn chục ( trang 131 )
A.Hướng dẫn đặt tính và làm tính.
a. Đặt tính (từ trên xuống dưới, hướng dẫn đặt tính theo cột dọc).
+Viết 30 rồi viết 20 sao cho 0 thẳng cột 0, 2 thẳng cột với 2 (ở cột đơn vị và cột 
chục).
+Viết dấu (dấu trừ).
+Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
b.Tính (từ phải sang trái, trừ hàng đơn vị trước).
 50 0 trừ 0 bằng 0, viết 0
 5 cộng 2 bằng 3, viết 3
 20
 30
B.Bài tập:
Bài 1: Giảm tải
Bài 2: Tính nhẩm 50 – 30 = ?
 Nhẩm : 5 chục – 3 chục = 2 chục
 Vậy: 50 – 30 = 20 Bài 4: >, <, = ?( Tính kết quả ở phép tính rồi đem kết quả so sánh với số còn lại )
50 – 10  20 40 – 10  40 30  50 – 20 
Lời giải chi tiết:
 50 – 20 > 20 40 – 10 < 40 30 = 30

File đính kèm:

  • docxbai_giang_toan_lop_1_bai_cong_tru_cac_so_tron_chuc.docx