Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 26: Bài 97-Các số có hai chữ số

pdf 8 Trang tieuhoc 75
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 26: Bài 97-Các số có hai chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 26: Bài 97-Các số có hai chữ số

Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 26: Bài 97-Các số có hai chữ số
 Họ và tên : . MÔN TOÁN LỚP 1- Tuần 26 
Lớp : .. 
 Bài 97 : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
 * HƯỚNG DẪN 
*Hình 1: Có 2 chục que tính và 3 que tính. Vậy là có tất cả 23 que tính. 
 Viết số: 23. Đọc số : hai mươi ba 
*Hình 2: Có 3 chục que tính và 6 que tính. Vậy là có tất cả 36 que tính. 
 Viết số: 36. Đọc số : ba mươi sáu 
*Hình 3: Có 4 chục que tính và 2 que tính. Vậy là có tất cả 42 que tính. 
 Viết số: 42. Đọc số : bốn mươi hai 
*Giới thiệu các số từ 20 đến 30: Hướng dẫn Hs đọc số 
Đọc số : 20 , 21 , 22, 23 , 24 , 25 , 26, 27, 28 , 29, 30 
Đọc số: 30 , 29 , 28, 27 , 26 , 25 , 24, 23, 22 , 21, 20 
Lưu ý cách đọc các số: 
+ 21: đọc là “ hai mươi mốt”, không đọc là “ hai mươi một”. 
+ 24: có thể đọc là “ hai mươi tư”, hoặc “ hai mươi bốn”. 
+ 25: đọc là “ hai mươi lăm ”, không đọc là “ hai mươi năm”. 
*Giới thiệu các số từ 30 đến 40: Hướng dẫn Hs đọc số Bốn mươi mốt : Bốn mươi lăm : Bốn mươi tám : ... 
Bốn mươi hai :. Bốn mươi sáu :  Bốn mươi chín:  
Bốn mươi ba : . Năm mươi :  
 Bài 98 : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tiếp theo) 
 * HƯỚNG DẪN 
*Giới thiệu các số từ 50 đến 60: Hướng dẫn Hs đọc số 
Đọc số: 50 , 51 , 52, 53 , 54 , 55 , 56, 57, 58 , 59, 60 
Đọc số: 60 , 59 , 58, 57 , 56 , 55 , 54, 53, 52 , 51, 50 
Lưu ý cách đọc các số: 
+ 51: đọc là “ năm mươi mốt”, không đọc là “ năm mươi một”. 
+ 54: có thể đọc là “ năm mươi tư”, hoặc “ năm mươi bốn”. 
+ 55: đọc là “ năm mươi lăm ”, không đọc là “ năm mươi năm”. 
*Giới thiệu các số từ 60 đến 69: Hướng dẫn Hs đọc số 
Đọc số: 60 , 61 , 62, 63 , 64 , 65 , 66, 67, 68 , 69 
Đọc số: 69 , 68, 67 , 66 , 65 , 64, 63, 62 , 61, 60 
Lưu ý cách đọc các số: 
+ 61: đọc là “ sáu mươi mốt”, không đọc là “ sáu mươi một”. 
+ 64: có thể đọc là “ sáu mươi tư”, hoặc “ sáu mươi bốn”. 
+ 65: đọc là “ sáu mươi lăm ”, không đọc là “ sáu mươi năm”. 
* Các số từ 50 đến 69 đều là các số có hai chữ số 
 Bài 99 : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tiếp theo) 
 * HƯỚNG DẪN 
*Giới thiệu các số từ 70 đến 80: Hướng dẫn Hs đọc số 
Đọc số: 70 , 71 , 72, 73 , 74 , 75 , 76, 77, 78 , 79, 80 
Đọc số: 80 , 79 , 78, 77 , 76 , 75 , 74, 73, 72 , 71, 70 
Lưu ý cách đọc các số: 
+ 71: đọc là “ bảy mươi mốt”, không đọc là “ bảy mươi một”. 
+ 74: có thể đọc là “ bảy mươi tư”, hoặc “ bảy mươi bốn”. 
+ 75: đọc là “ bảy mươi lăm ”, không đọc là “ bảy mươi năm”. 
*Giới thiệu các số từ 80 đến 99: Hướng dẫn Hs đọc số 
Đọc số: 80 , 81 , 82, 83 , 84 , 85 , 86, 87, 88 , 90 
Đọc số: 90 , 89, 88, 87 , 86 , 85 , 84, 83, 82 , 81, 80 
Đọc số: 90 , 91 , 92, 93 , 94 , 95 , 96, 97, 98 , 99 
Đọc số: 99, 98, 97 , 96 , 95 , 94, 93, 92 , 91, 90 
* Các số từ 70 đến 99 đều là các số có hai chữ số 
 * BÀI TẬP THỰC HÀNH 
 1 . Viết ( theo mẫu) : 
Bảy mươi : 70 Bảy mươi lăm : Tám mươi : 
Bảy mươi mốt : Bảy mươi sáu :  Tám mươi lăm : ... 
Bảy mươi hai :. Bảy mươi bảy : Chín mươi :  
Bảy mươi ba : . Bảy mươi tám : ... Sáu mươi lăm :  
Bảy mươi tư :.. Bảy mươi chín:  Sáu mươi :  
* BÀI TẬP THỰC HÀNH 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_toan_lop_1_tuan_26_bai_97_cac_so_co_hai_chu_so.pdf