Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 4 (4.1)

doc 6 Trang tieuhoc 91
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 4 (4.1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 4 (4.1)

Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 4 (4.1)
 SỐ KTĐK- CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
HỌ TÊN : ........................................................................................ BÁO MÔN KHOA HỌC - LỚP 4
 DANH Thời gian làm bài 40 phút
HỌC SINH LỚP : 4/1 Giám thị Mật mã Số TT
TRƯỜNG :Tiểu học Trần Văn Ơn
 ..............................................................................................................................................................................
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ Số TT
 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
../10đ Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp án). Hãy khoanh tròn 
 vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
.........../1,0đ 1. Cơ quan nào thực hiện quá trình trao đổi thức ăn?
 A. Tiêu hóa
 B. Tuần hoàn
 C. Hô hấp
 D. Bài tiết
.........../1,0đ 2. Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường là:
 A. Gạo, ngô, khoai, bún, mì.
 B. Thịt, cá, trứng sữa.
 C. Vừng, lạc, dừa, ô-liu.
 D. Rau, quả, nước.
.........../1,0đ 3. Vai trò của chất đạm:
 A. Xây dựng và đổi mới cơ thể.
 B. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình 
 thường của bộ máy tiêu hóa.
 C. Giúp cơ thể phòng chống bệnh.
 D. Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi họat động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.
......../1,0đ 4. Vai trò của chất béo:
 A. Xây dựng và đổi mới cơ thể.
 B. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình 
 thường của bộ máy tiêu hóa.
 C. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ một số Vitamin A, D, E, K.
 D. Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi họat động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.
......../1,0đ 5. Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hằng hàng bạn nên sử dụng:
 A. Muối tinh
 B. Bột ngọt
 C. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt
 D. Đường KTĐK- KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 
 MÔN KHOA HỌC LỚP 4/1 
 BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN
Từ câu 1 đến câu 9 : 9 điểm 1. A Tiêu hóa (1 điểm)
 (1 × 9 = 9 điểm) 2. A Gạo, ngô, khoai, bún, mì. (1 điểm)
- Học sinh khoanh tròn vào đúng chữ cái 3. A Xây dựng và đổi mới cơ thể. (1 điểm)
trước câu trả lời có ý đúng nhất, mỗi câu 4. C Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ một số 
được 1điểm.
- Không khoanh tròn hoạc khoanh chữ cái Vitamin A,D,E,K. (1 điểm)
trước ý sai hoặc khoanh từ 2 chữ cái trở lên 5. C Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt. (1 điểm)
trong 1 câu được 0 điểm. 6. D Ở cả ba thể: lỏng, khí và rắn. (1 điểm)
 7. A Tả, lị, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt, viêm gan, mắt 
 hột. (1 điểm)
 8. C Ruồi. (1 điểm)
 9. B Vải bông. (1 điểm)
Câu 10 : 1 điểm Trả lời : 
- Học sinh điền đúng, đủ 4 từ : 1 điểm Nước ở thể lỏng
- Học sinh điền đúng 2, 3 từ : 0,5 điểm ngưng tụ đông đặc 
- Các trường hợp khác : 0 đ 
 Hơi nước Nước ở thể 
 rắn
 bay hơi nóng chảy 
 Nước ở thể lỏng
Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và 
vận dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận 
xét vào từng bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời 
nhận xét có ý động viên, khuyến khích là chính.
* Giáo khảo chấm bài lưu ý phải ghi điểm từng câu trả lời vào chỗ chấm bên lề trái của mỗi câu. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
 VÀO KHUNG NÀY
 VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
.................................................................................................................................................................................
./5đ Phần 2 : ĐỊA LÝ
 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu 1, 2, 3, 4 và trả lời câu 
 hỏi 5.
............./1đ 1. Vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn:
 A. Nằm giữa sông Hồng và sông Thái Bình
 B. Nằm giữa sông Hồng và sông Đà
 C. Nằm giữa sông Hồng và sông Mã
 D. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả
............./1đ 2. Trung du Bắc Bộ là:
 A. Vùng núi với các dãy núi cao, đồ sộ
 B. Đồng bằng duyên hải miền Trung . 
 C. Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. 
 D. Vùng đồng bằng, với nhiều ruộng.
............./1đ 3. Đồng bằng Bắc Bộ do những con sông nào bồi đắp nên?
 A. Sông Hồng và sông Đà. C. Sông Hồng và sông Thái Bình.
 B. Sông Hồng và sông Đuống. D. Sông Hồng và sông Đáy.
............./1đ 4. Nguyên nhân nào làm cho ĐBBB trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước:
 A. Đồng bằng lớn thứ hai của cả nước, đất phù sa màu mỡ.
 B. Nguồn nước dồi dào, người dân nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
 C. Đồng bằng lớn thứ hai của cả nước, người dân nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
 D. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
............./1đ 5. Tây Nguyên có những thuận lợi nào để phát triển chăn nuôi trâu, bò ?
 ..............................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hki_khoa_su_dia_lop_4_4_1.doc