Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 4 (4.3)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 4 (4.3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 4 (4.3)
SỐ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016 HỌ TÊN : .................................................................................. BÁO MÔN KHOA HỌC - LỚP 4 DANH Thời gian làm bài 40 phút HỌC SINH LỚP : 4/3 Giám thị Mật mã Số TT TRƯỜNG :Tiểu học Trần Văn Ơn ................................................................................................................................................................................. ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ Số TT PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH ./10đ Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D, (là đáp án). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng. .........../1đ 1. Con người cần gì để duy trì sự sống của mình? A Không khí,thức ăn, nước B Thức ăn, ánh sáng, không khí C Nước, thức ăn, nhiệt độ thích hợp D Thức ăn, nước, không khí, ánh sáng và nhiệt độ thích hợp. .........../1đ 2. Các thức ăn chứa nhiều chất đạm là: A Gạo, ngô, khoai, bún, mì. B Thịt, cá, trứng sữa. C Vừng, lạc, dừa, ô-liu. D Rau, quả, nước. .........../1đ 3. Vai trò của chất đạm: A Xây dựng và đổi mới cơ thể. B Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa. C Giúp cơ thể phòng chống bệnh. D Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi họat động và duy trì nhiệt độ của cơ thể. ......../1đ 4. Vai trò của vi-ta-min : A Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa. B Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể hay cung cấp năng lượng nhưng rất cần cho hoạt động sống của cơ thể. C Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ một số Vitamin A, D, E, K. D Xây dựng và đổi mới cơ thể. ......../1đ 5. Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa,cần: A Giữ vệ sinh ăn uống. B Giữ vệ sinh cá nhân. C Giữ vệ sinh môi trường. D Thực hiện tất cả những việc trên. KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN KHOA HỌC LỚP 4/3 BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN Từ câu 1 đến câu 9 : 9 điểm (mỗi câu đúng 1điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - Học sinh khoanh tròn vào đúng chữ cái A B A B D C C A B trước ý trả lời đúng nhất được 1 điểm. (1 × 9 = 9 điểm) - Học sinh không khoanh tròn hoặc khoanh chữ cái trước ý sai hoặc khoanh từ 2 chữ cái trở lên trong 1 câu được 0 điểm. Câu 10 : 1 điểm Trả lời : - Học sinh điền đúng, đủ 4 từ vào đúng 4 a. Ngưng tụ b. Đông đặc ô trống : 1 điểm. - Học sinh điền đúng 2, 3 từ vào đúng 2, c. Nóng chảy d. Bay hơi. 3 ô trống : 0,5 điểm. - Các trường hợp khác : 0 điểm. Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và vận dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận xét vào từng bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời nhận xét có ý động viên, khuyến khích là chính. * Giáo khảo chấm bài lưu ý phải ghi điểm từng câu trả lời vào chỗ chấm bên lề trái của mỗi câu. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT .......................................................................................................................................................................... /5đ Phần 2 : ĐỊA LÝ Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong câu 1, 2 và thực hiện các câu còn lại. .........../1đ 1. Trung du Bắc Bộ là : A. Vùng núi với các dãy núi cao đồ sộ. B. Vùng có các cao nguyên xếp tầng cao thấp. C. Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. D. Vùng đồng bằng với nhiều đồng ruộng. .........../1đ 2. Khí hậu Tây Nguyên có : A. Hai mùa không rõ rệt B. Hai mùa rõ rệt là mùa hạ nóng bức và mùa đông lạnh. C. Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. D. Hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. .........../1đ 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : Đà Lạt là thành phố nổi tiếng về : Rừng rậm nhiệt đới quanh năm xanh tốt Rừng thông và suối nước nóng. Rừng thông và thác nước. Rừng phi lao và vườn hoa. .........../1đ 4. Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm (......). Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của sông ........................................... và sông ................................... bồi đắp nên. Đồng bằng có bề mặt khá bằng phẳng, ..........................................; ven các sông có đê để .............................................. .........../1đ 5. Chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm gì? Trả lời :........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hki_khoa_su_dia_lop_4_4_3.doc