Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 5 (5.2)

doc 6 Trang tieuhoc 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 5 (5.2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 5 (5.2)

Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 5 (5.2)
 SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
HỌ TÊN : ................................................................................... BÁO MÔN KHOA HỌC LỚP 5
 DANH Thời gian làm bài 40 phút
HỌC SINH LỚP : 5/2 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
./10điểm Hãy đánh dấu vào trước những ý trả lời em cho là đúng nhất (từ câu 1 đến 5) 
 và trả lời những câu hỏi còn lại.
Câu 1 : 1/. Muỗi vằn là con vật trung gian truyền bệnh:
.../1 điểm Sốt rét.
 AIDS.
 Viêm gan A.
 Sốt xuất huyết.
Câu 2 : 2/. Nêu một số điểm cần lưu ý phòng tránh bị xâm hại?
.../1 điểm Không đi nhờ xe người lạ và đi một mình nơi tối tăm vắng vẻ.
 Cho người lạ vào nhà, nhất là khi trong nhà chỉ có một mình . 
 Ở trong phòng kín với người lạ và nhận quà mà không rõ lí do.
 Không đi nhờ xe người lạ, không đi một mình nơi tối tăm, không cho người lạ vào 
 nhà.
Câu 3 : 3/. Bệnh nào dưới đây lây qua đường tiêu hóa ?
.../1 điểm Sốt xuất huyết.
 Viêm gan A.
 Viêm não.
 AIDS
Câu 4 : 4/. Xi măng được làm từ vật liệu gì ?
.../1 điểm Đất sét, đa vôi.
 Đất sét, đá cuội.
 Đá vôi và một số chất khác.
 Đất sét, đá vôi và một số chất khác.
Câu 5 : 5/. Xi măng trộn với nước và cát tạo thành :
.../1 điểm Bê tông.
 Vữa xi măng.
 Bê tông cối thép.
 Vôi. KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
 MÔN KHOA HỌC LỚP 5/2
 BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN
Câu 1, 2, 3, 4, 5 : 5 điểm Câu 1:  Sốt xuất huyết. (1 điểm)
 (Mỗi câu đúng 1điểm)
 Câu 2:  Ở trong phòng kín với người lạ và nhận quà mà không rõ lí 
- Học sinh đánh dấu vào trước ý 
 do. (1 điểm)
trả lời đúng, mỗi câu được 1 điểm
- Học sinh không đánh dấu × hoặc Câu 3:  Viêm gan A. (1 điểm)
đánh va trước ý sai hoặc đánh dấu × Câu 4:  Đất sét, đá vôi và một số chất khác. (1 điểm) 
vào từ 2 trở lên trong một câu được Câu 5:  Vữa xi măng. (1 điểm)
0 điểm.
Câu 6 : 1 điểm
- HS ghi Đ hoặc S đúng vào ô , mỗi Câu 6 : S – S – Đ – Đ (1điểm)
 vuông 0,25 điểm.
- Ghi sai 1 ô vuông trừ 0,25 điểm
Câu 7 : 2 điểm A B
- Nối đúng 1 ý cột A với cột B : 0,5 
 Gang Có thể tìm thấy trong tự nhiên.
điểm.
 (0,5 điểm 4 = 2 điểm) Đồng Được làm tử đá vôi và một số chất khác.
- Nối sai 1 ý trừ 0,5 điểm. Xi măng Được làm tử cát trắng và một số chất khác.
 Thủy tinh Là hợp kim của sắt và các – bon.
Câu 8 : 1 điểm Trả lời : 
- Học sinh điền đúng, đủ 4 từ vào chỗ Các từ cần điền là: nhựa cây cao su, than đá, đàn hồi tốt, cách điện.
chấm, mỗi từ 0,25 điểm. Cao su tự nhiên được chế biến từ nhựa cây cao su. Cao su nhân tạo 
 thường được chế biến từ than đá, dầu mỏ.
 Cao su có tính đàn hồi tốt ; ít bị biến đổi khi gặp nóng lạnh; cách 
 điện; cách nhiệt; không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác.
Câu 9 : 1 điểm Trả lời : Học sinh nêu được các ý sau :
- Học sinh trả lời đúng, đủ 3 ý được 1 1. Không nên đựng thức ăn có vị chua trong các đồ dùng bằng nhôm và 
điểm: hợp kim. (0,25 điểm)
+ Đúng ý (1) : 0,25đ 2. Khi sử dụng cần giữ gìn và nhẹ tay. (0,25 điểm)
+ Đúng ý (2) : 0,25đ 3. Không chứa các chất a-xít trong các đồ dùng bằng nhôm và hợp kim 
+ Đúng ý (3) : 0,5đ của nhôm. (0,5 điểm)
Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và vận 
dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận xét vào từng 
bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời nhận xét có ý động viên, 
khuyến khích là chính.
* Giáo khảo chấm bài lưu ý phải ghi điểm từng câu trả lời vào chỗ chấm bên lề trái của mỗi câu. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
 VÀO KHUNG NÀY
 VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
 ........................................................................................................................................................................
/5đ Phần 2 : ĐỊA LÝ
 Học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu 1, 2, 3 
 và thực hiện câu 4, câu 5.
.........../0,5đ 1. Trên phần đất liền nước ta, diện tích đồi núi và diện tích đồng bằng là :
 1 3 3 1 2 1 1 2
 A và B. và C. và D. và 
 4 4 4 4 3 3 3 3
.........../1đ 2. Một số đặc điểm chính của sông ngòi Việt Nam ?
 A Chỉ có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
 B Mạng lưới sông ngòi dày đặc, ít sông lớn, lượng nước thay đổi theo mùa và có nhiều 
 phù sa.
 C Có nhiều sông lớn, lượng nước thay đổi theo mùa, có nhiều phù sa.
 D Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn bồi đắp phù sa.
.........../1đ 3. Đường bộ dài nhất nước ta là :
 A Quốc lộ 1 A. B Quốc lộ 1 B. C Quốc lộ 1 C. D Quốc lộ 1 D.
.........../1,5đ 4. Hãy nối các loại khoáng sản ở cột A với vùng miền ở cột B cho thích hợp:
 A B
 Than   Lào Cai
 Sắt   Hà Tĩnh
 A-pa-tít   Quảng Ninh
.............../1đ 5. Nêu một số đặc điểm và vai trò vùng biển của nước ta :
 Trả lời :........................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hki_khoa_su_dia_lop_5_5_2.doc