Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 5 (5.3)

doc 6 Trang tieuhoc 92
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 5 (5.3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 5 (5.3)

Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 5 (5.3)
 SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
HỌ TÊN : ................................................................................... BÁO MÔN KHOA HỌC LỚP 5
 DANH Thời gian làm bài 40 phút
HỌC SINH LỚP : 5/3 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
./10điểm Hãy đánh dấu vào trước những ý trả lời em cho là đúng nhất từ câu 1 đến 
 5 và trả lời các câu hỏi còn lại.
Câu 1 : 1/. Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết là:
.../1 điểm Muỗi vằn.
 Một loại ký sinh trùng.
 Muỗi a-nô- phen.
 Một loại vi rút gây ra.
Câu 2 : 2/. Một số điểm cần lưu ý phòng tránh bị xâm hại:
.../1 điểm Không đi nhờ xe người lạ; và không đi một mình nơi tối tăm vắng vẻ.
 Nhận quà của người khác không cần biết lý do.
 Không để người lạ vào nhà, nhất là khi trong nhà chỉ có một mình. 
 Cả hai câu a và c đều đúng.
Câu 3 : 3/. Bệnh nào dưới đây không do muỗi truyễn?
.../1 điểm Sốt xuất huyết.
 Viêm gan A.
 Viêm não.
 Sốt rét.
Câu 4 : 4/. Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, mỗi học sinh cũng như mỗi 
 công dân phải làm gì?
.../1 điểm Tìm hiểu và học luật giao thông đường bộ.
 Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đường bộ.
 Không đùa nghịch, chạy nhảy, đá bóng dưới lòng đường.
 Thực hiện các việc trên.
Câu 5 : 5/. Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa người ta dùng vật liệu nào ?
.../1 điểm Gang .
 Đồng.
 Nhôm. 
 Hợp kim của sắt. KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
 MÔN KHOA HỌC LỚP 5/3
 BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN
Câu 1, 2, 3, 4, 5 : 5 điểm Câu 1 :  a. Muỗi vằn. (1 điểm)
 (Mỗi câu đúng 1điểm)
- Học sinh đánh dấu vào trước ý Câu 2 :  c. Cả hai câu a và b đều đúng. (1 điểm)
đúng, mỗi câu được 1 điểm
- Học sinh không đánh dấu × hoặc Câu 3 :  b. Viêm gan A. (1 điểm)
đánh dấu × vào trước ý sai hoặc 
đánh dấu × vào 2 trở lên trong một Câu 4 :  d. Thực hiện các việc trên. (1 điểm)
câu được 0 điểm.
 Câu 5 :  d. Hợp kim của sắt. (1 điểm)
Câu 6 : 1 điểm
- HS ghi Đ hoặc S đúng vào ô , mỗi Câu 6 : S – S – Đ – Đ (1điểm)
 vuông 0,25 điểm.
- Ghi sai 1 ô vuông trừ 0,25 điểm.
Câu 7 : 2 điểm A B
- Nối đúng 1 ý cột A với cột B được Gang Có thể tìm thấy trong tự nhiên.
0,5 điểm.
 Đồng Được làm từ đá vôi và một số chất khác.
 (0,5 4 = 2 điểm)
- Nối sai 1 ý trừ 0,5 điểm. Xi măng Được làm từ cát trắng và một số chất khác.
 Thủy tinh Là hợp kim của sắt và các-bon.
Câu 8 : 1 điểm Trả lời : 
- Học sinh điền đúng, đủ các từ vào Gạch ngói làm bằng đất sét nung ở nhiệt độ cao, dễ vỡ, 
chỗ chấm, mỗi từ 0,25 điểm. 
- Trả lời sai ý nào trừ 0,25 điểm ý đó. thấm nước. (0,25 điểm)
 Cao su có tính đàn hồi tốt, ít bị biến đổi khi gặp nóng , lạnh, cách 
 nhiệt, cách điện. (0,25 điểm)
 Thủy tinh trong suốt, không gỉ, dễ vỡ. (0,25 điểm)
 Đá vôi không cứng lắm, gặp a -xít sủi bọt. (0,25 điểm)
Câu 9 : 1 điểm Trả lời : Học sinh nêu được các ý sau :
- Học sinh trả lời đúng, đủ 3 ý được 1 1. Để ở nơi chắc chắn. (0,25 điểm)
điểm: 2. Không nên để các đồ dùng bằng thủy tinh va đập với các vật rắn. 
+ Đúng ý (1) : 0,25 điểm. (0,25 điểm)
+ Đúng ý (2) : 0,25 điểm. 3. Dùng đồ dùng thủy tinh xong phải rửa sạch, để ở nơi chắc chắn, tránh 
+ Đúng ý (3) : 0,5 điểm. rơi , vỡ. (0,5 điểm)
Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và vận 
dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận xét vào từng 
bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời nhận xét có ý động viên, 
khuyến khích là chính.
* Giáo khảo chấm bài lưu ý phải ghi điểm từng câu trả lời vào chỗ chấm bên lề trái của mỗi câu. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
 VÀO KHUNG NÀY
 VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
......................................................................................................................................................................
/5đ Phần 2 : ĐỊA LÝ
 Học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu 1, 2, 3 và 
 thực hiện câu 4, câu 5.
Câu 1: 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi Việt Nam ?
........./1đ A Các sông đều ngắn và dốc.
 B Mạng lưới sông ngòi dày đặc, bồi đắp phù sa, cung cấp nước, tôm cá.
 C Lượng nước thay đổi theo mùa, có nhiều phù sa.
 D Mùa mưa là thời kì mùa lũ của nước sông.
Câu 2: 2. Một số điểm du lịch nghỉ mát ven biển nước ta là :
........./1đ A Đà Lạt, Hạ Long, Nha Trang B. Vũng Tàu, Nha Trang, Đà Lạt.
 B Vũng Tàu, Hạ Long, Nha Trang D. Hạ Long, Nha Trang, Sa Pa.
Câu 3: 3. Dân số nước ta tăng nhanh gây khó khăn cho việc:
.........../1đ A Nâng cao chất lượng cuộc sống.
 B Sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường.
 C Phát triển kinh tế, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường.
 D Nâng cao chất lượng cuộc sống, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường, phát triển kinh tế.
Câu 4: 4. Hãy nối các các sản phẩm nổi tiếng ở cột A với tỉnh ở cột B cho thích hợp:
........./1đ A B
 Lụa tơ tằm   Đà Nẵng
 Gốm sứ   Hà Tây
 Hà Nội, Đồng Nai, 
 Chạm khắc đá  
 Ninh Thuận
Câu 5: 5. Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và sản xuất của người dân?
.........../1đ Trả lời : ....................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hki_khoa_su_dia_lop_5_5_3.doc