Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 5 (5.4)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 5 (5.4)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 5 (5.4)
SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016 HỌ TÊN : ................................................................................... BÁO MÔN KHOA HỌC LỚP 5 DANH Thời gian làm bài 40 phút HỌC SINH LỚP : 5/4 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT ./10điểm PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH Hãy khoanh tròn chữ cái trước những ý trả lời em cho là đúng nhất ( từ câu 1 đến 5). Câu 1 : 1. Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, mỗi học sinh cũng như mỗi công dân phải làm gì? .../1đ A Tìm hiểu và học luật giao thông đường bộ. B Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đường bộ. C Không đùa nghịch, chạy nhảy, đá bóng dưới lòng đường. D Thực hiện các việc trên. Câu 2 : 2. Thủy tinh có tính chất gì? .../1đ A Cứng, có tính đàn hồi. B Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ. C Màu trắng bạc, có ánh kim, có thể kéo thành sợi và dát mỏng; nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt; không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a - xít ăn mòn. D Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn điện và nhiệt tốt. Câu 3 : 3. Để làm cầu bắt qua sông, làm đường ray tàu hỏa người ta dùng vật liệu nào? .../1đ A Gang. B Đồng. C Nhôm. D Các hợp kim của sắt. Câu 4 : 4. Nêu một số điểm cần lưu ý phòng tránh bị xâm hại? .../1đ A Không đi nhờ xe người lạ và đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ. B Không để người lạ vào nhà, nhận tiền quà của người khác mà không rõ lí do. C Ở một mình với người lạ trong phòng kín. D Không đi nhờ xe người lạ và không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ; không cho người lạ vào nhà; không nhận tiền quà của người khác mà không rõ lí do. Câu 5 : 5. Bệnh nào dưới đây lây qua đường tiêu hóa? .../1đ A Sốt xuất huyết. B Viêm gan A. C Viêm não. D AIDS. KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015-2016 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN KHOA HỌC LỚP 5/4 BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN Câu 1, 2, 3, 4, 5: 5 điểm Câu 1: D Thực hiện các việc trên. (1 điểm) (Mỗi câu đúng 1 điểm). Câu 2: B Trong suốt, không gỉ, cứng dễ vỡ. (1 điểm) - Học sinh đánh khoanh tròn chữ cái trước ý đúng được, mỗi câu được 1 Câu 3: D Các hợp kim của sắt. (1 điểm) điểm. Câu 4: D Không đi nhờ xe người lạ và không đi một mình nơi tối tăm, vắng - Không khanh tròn hoặc khoanh chữ vẻ; không cho người lạ vào nhà; không nhận tiền quà của người khác mà cái trước ý sai hoặc khoanh 2 chữ cái không rõ lí do. (1 điểm) trong một câu : 0 điểm. Câu 5: B Viêm gan A. (1 điểm) Câu 6: 1 điểm - HS ghi Đ hoặc S đúng vào ô , mỗi Câu 6: S – S – Đ – Đ (1điểm) vuông 0,25 điểm. - Ghi sai 1 ô vuông trừ 0,25 điểm. Câu 7: 1 điểm A B - Nối đúng 1 ý cột A với 1 y cột B: Gang Có thể tìm thấy trong tự nhiên. 0,25 điểm. Đồng Được làm từ đá vôi và một số chất khác. (0,25 điểm 4 = 1 điểm) Được làm từ cát trắng và một số chất khác. - Nối sai 1 ý trừ 0,25 điểm. Xi măng Thủy tinh Là hợp kim của sắt và các- bon. Câu 8: 2 điểm Trả lời : - Học sinh điền đúng, đủ các từ vào Gạch ngói làm bằng đất sét nung ở nhiệt độ cao, dễ vỡ, thấm nước. (0,5đ) chỗ chấm, mỗi từ 0,5 điểm. Cao su có tính đàn hồi tốt, ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh, cách nhiệt, - Điền từ sai, mỗi từ trừ 0,5 điểm. cách điện. (0,5đ) Thủy tinh trong suốt, không gỉ, dễ vỡ. (0,5đ) Đá vôi không cứng lắm, gặp a - xít thì sủi bọt. (0,5đ) Câu 9 : 1 điểm Trả lời : Học sinh nêu được các ý sau : - Học sinh trả lời đúng, đủ 3 ý được 1 - Không nên dựng thức ăn có vị chua lâu. (0,25 điểm) điểm: - Nhẹ nhàng trong khi sử dụng. (0,25 điểm) + Đúng ý (1) : 0,25 điểm - Không đựng a-xít trong đồ dùng bằng nhôm. (0,5 điểm) + Đúng ý (2) : 0,25 điểm + Đúng ý (3) : 0,5 điểm Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và vận dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận xét vào từng bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời nhận xét có ý động viên, khuyến khích là chính. * Giáo khảo chấm bài lưu ý phải ghi điểm từng câu trả lời vào chỗ chấm bên lề trái của mỗi câu. ./5đ Phần 2 : ĐỊA LÝ Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu 1, 2, 3, 4 và trả lời câu 5. ........../0,5đ 1. Trên phần đất liền nước ta, diện tích đồi núi và diện tích đồng bằng là : 1 3 3 1 2 1 1 2 A và B và C và D và 4 4 4 4 3 3 3 3 ............./1đ 2. Một số đặc điểm chính của sông ngòi Việt Nam? A Mạng lưới sông ngòi dày đặc với nhiều sông lớn. B Mạng lưới sông ngòi dày đặc, bồi đắp phù sa, lượng nước thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa. C Có nhiều sông lớn, lượng nước thay đổi theo mùa, có nhiều phù sa. D Chỉ có mạng lưới sông ngòi dày đặc. ........./1đ 3. Một số điểm du lịch nghỉ mát ven biển nước ta là: A Đà Lạt, Hạ Long, Nha Trang. C Vũng Tàu, Nha Trang, Đà Lạt. B Sa Pa, Hạ Long, Nha Trang. D Vũng Tàu, Hạ Long, Nha Trang. ........./1,5đ 4. Hãy nối các loại khoáng sản ở cột A với vùng miền ở cột B cho thích hợp: A B Than Lào Cai Sắt Hà Tĩnh A-pa-tít Quảng Ninh ............/1đ 5. Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và sản xuất? Trả lời :..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hki_khoa_su_dia_lop_5_54.doc