Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 5 (5.5)

doc 7 Trang tieuhoc 97
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 5 (5.5)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 5 (5.5)

Đề kiểm tra cuối HKI - Khoa Sử Địa Lớp 5 (5.5)
 SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
HỌ TÊN : ................................................................................... BÁO MÔN KHOA HỌC LỚP 5
 DANH Thời gian làm bài 40 phút
HỌC SINH LỚP : 5/5 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
 TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
./10điểm PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
 Hãy khoanh tròn chữ cái trước những ý trả lời em cho là đúng nhất từ câu 1 
 đến 5 và thực hiện các câu hỏi còn lại.
Câu 1 : 1. Thuỷ tinh có tính chất gì?
.../1 điểm A Cứng , có tính đàn hồi.
 B Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
 C Màu trắng bạc, có ánh kim, có thể kéo thành sợi và dát mỏng ; nhẹ, dẫn điện và 
 dẫn nhiệt tốt; không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn.
 D Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn điện và nhiệt tốt.
Câu 2 : 2. Để làm cầu bắt qua sông , làm đường ray tàu hỏa người ta dùng vật liệu nào ?
.../1 điểm A Gang .
 B Đồng.
 C Nhôm. 
 D Các hợp kim của sắt.
Câu 3 : 3. Bệnh nào dưới đây lây qua đường tiêu hóa ?
.../1 điểm A Sốt xuất huyết.
 B Viêm gan A.
 C Viêm não.
 D AIDS.
Câu 4 : 4. Chỉ dùng thuốc chữa bệnh khi nào ? 
.../1 điểm A Khi thật cần thiết, dùng đúng thuốc, không cần theo toa bác sĩ.
 B Dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ tuy chưa chắc bị bệnh.
 C Biết chắc cách dùng và dùng thuốc liều lượng thuốc theo mức độ của bệnh.
 D Khi cần thiết, theo chỉ dẫn của bác sĩ, đúng thuốc, đúng liều lượng, đúng cách 
 dùng. 
Câu 5 : 5. Nêu một số điểm cần lưu ý phòng tránh bị xâm hại ?
.../1 điểm A Không đi nhờ xe người lạ; đi một mình nơi tối tăm vắng vẻ.
 B Để người lạ vào nhà, nhất là khi trong nhà chỉ có một mình. 
 C Không đi nhờ xe người lạ; không đi một mình nơi tối tăm; không cho người lạ vào 
 nhà.
 D Nhận tiền của người khác không cần biết lý do. KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015-2016
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
 MÔN KHOA HỌC LỚP 5/5
 BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN
Câu 1, 2, 3, 4, 5 : 5 điểm Câu 1 : B Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ. (1 điểm)
 (Mỗi câu đúng 1điểm)
- Học sinh khoanh tròn chữ cái Câu 2 : D Các hợp kim của sắt. (1 điểm)
đứng trước ý đúng, mỗi câu được Câu 3 : A Viêm gan A. (1 điểm)
1 điểm.
- Học sinh không khoanh tròn hoặc Câu 4 : D Khi cần thiết, theo chỉ dẫn của bác sĩ, đúng thuốc, đúng 
khoanh tròn chữ cái trước ý sai liều lượng, đúng cách dùng.. (1 điểm)
hoặc khong 2 chữ cái trở lên trong Câu 5 : C Không đi nhờ xe người lạ; không đi một mình nơi tối 
một câu được 0 điẻm. tăm; không cho người lạ vào nhà.. (1 điểm)
Câu 6 : 1 điểm
- HS ghi Đ hoặc S đúng vào ô , Câu 6 : Đ – Đ – S – Đ (1điểm)
mỗi vuông 0,25 điểm.
- Ghi sai 1 ô vuông trừ 0,25 
điểm
Câu 7 : 2 điểm A B
- Nối đúng 1 ý cột A với cột B : Được làm từ cát trắng và một số chất 
 Xi măng
0,5điểm. khác
 (0,5 điểm 4 = 2 điểm) Thủy tinh Là hợp kim của sắt và các- bon
- Nối sai 1 ý trừ 0,5 điểm. Gang Có thể tìm thấy trong tự nhiên
 Đồng Được làm từ đá vôi và một số chất khác
Câu 8 : 2 điểm Trả lời : 
- Học sinh điền đúng, đủ các từ Xi măng có màu xám xanh (hoặc nâu đất, trắng ). Khi trộn với một 
vào chỗ chấm, mỗi từ 0,5 điểm. ít nước, xi măng không tan mà trở nên dẻo và chóng bị khô kết thành 
 tảng, cứng như đá. (1 điểm)
Câu 9 : 1 điểm Trả lời : Học sinh nêu được các ý sau :
- Học sinh trả lời đúng, đủ 3 ý - Không để ngoài nắng, ở nơi có nhiệt độ quá cao cao su sẽ bị chảy/ 
được 1 điểm: (0,25 điểm)
+ Đúng ý (1) : 0,25 điểm hoặc nơi có nhiệt độ quá thấp cao su sẽ bị giòn, cứng,,/ 
+ Đúng ý (2) : 0,25 điểm (0,25 điểm)
+ Đúng ý (3) : 0,5 điểm không để hóa chất dính vào cao su. 
 (0,5 điểm)
Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và 
vận dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận 
xét vào từng bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời 
nhận xét có ý động viên, khuyến khích là chính.
* Giáo khảo chấm bài lưu ý phải ghi điểm từng câu trả lời vào chỗ chấm bên lề trái của mỗi câu. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
 VÀO KHUNG NÀY
 VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
......................................................................................................................................................................
../5đ Phần 2 : ĐỊA LÝ
 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu 1, 2, 3 và thực hiện câu 
 4, câu 5.
Câu 1: 1. Một số đặc điểm chính của sông ngòi Việt Nam ?
........./1đ A. Chỉ có mạng lưới sông ngòi dày đặc với nhiều sông lớn.
 B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, ít sông lớn, lượng nước thay đổi theo mùa và có nhiều 
 phù sa.
 C. Có nhiều sông lớn. Lượng nước thay đổi theo mùa, có nhiều phù sa.
 D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn bồi đắp phù sa.
Câu 2: 2. Một số điểm du lịch nghỉ mát ven biển nước ta là :
........./ 1đ A. Đà Lạt, Hạ Long, Nha Trang B. Vũng Tàu, Nha Trang, Đà Lạt.
 B. Sa Pa, Hạ Long, Nha Trang D. Vũng Tàu, Hạ Long, Nha Trang.
Câu 3: 3. Vai trò của vùng biển nước ta là :
.........0,5đ A. Điều hoà khí hậu, cung cấp tài nguyên
 B. Tạo ra nhiều nơi du lịch, nghỉ mát.
 C. Tạo điều kiện phát triển giao thông đường biển.
 D. Tạo điều kiện phát triển giao thông đường biển. Tạo ra nhiều nơi du lịch, nghỉ mát. 
 Điều hoà khí hậu, cung cấp tài nguyên.
Câu 4: 4. Hãy nối các loại khoáng sản ở cột A với vùng miền ở cột B cho thích hợp:
..../1,5đ A B
 Than   Lào Cai
 Sắt   Hà Tĩnh
 A-pa-tít   Quảng Ninh
Câu 5: 5. Khí hậu ảnh hưởng như thế nào tới đời sống và sản xuất ở nước ta ?
........./1đ Trả lời :..........................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................
 .......................................................................................................................................................................... * Giáo khảo chấm bài lưu ý phải ghi điểm từng câu trả lời vào chỗ chấm bên lề trái của mỗi câu

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hki_khoa_su_dia_lop_5_5_1.doc