Đề kiểm tra cuối HKI - tiếng Anh Lớp 3

doc 4 Trang tieuhoc 183
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI - tiếng Anh Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI - tiếng Anh Lớp 3

Đề kiểm tra cuối HKI - tiếng Anh Lớp 3
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I –NH: 2017 - 2018
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
 Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ......................................................................................... Giám thị Số thứ tự
Lớp: ......................................................................................................
  .......................................................................................................................................................................
 Điểm Nhận xét Giám khảo Số thứ tự
Nghe: Đọc:
Nói: Viết:
/10 marks A. READING 
.../5 marks I. Look and circle the correct answer
 A. balloon A. cake A. balloon A. 1 pillow A. 5 o’clock A. 9 o’clock
 B. candy B. balloon B. candy B. 2 pillows B. 6 o’clock B. 10 o’clock
 C. cake C. candy C. cake C. 3 pillows C. 7 o’clock C. 11 o’clock
.../5 marks II. Look and read. Write Yes or No
 1. The giraffe has a long neck. ......................................yes
 2. The giraffe has two legs. ......................................
 3. The boy has a milkshake. ......................................
 4. The boy has noodles. ......................................
 5. The girl has long hair. .......................................
 6. The girl has a pizza. .......................................
/10 marks B. WRITING 
.../5 marks I. Look at the picture. Look at the letters. Write the word.
 1 2
 a k c e c y d a n j i u e c
 cake
 3 4 5
 c h c o l o a t e
 p e r s n t e b l l a n o o HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HK I - NĂM HỌC: 2017-2018
 MÔN TIẾNG ANH – LỚP 3
A. Listening (10 điểm)
1. 4 câu (4 đ): mỗi câu đúng 1 điểm.
 2. A 3. B 4. C 5. A
2. 4 câu (4 đ): mỗi câu đúng 1 điểm
 2. sk 3. sm 4. sn 5. st 
3. 4 câu (2 đ): mỗi câu đúng 0,5 điểm.
B. Reading (10 điểm)
1. 5 câu (5 đ): mỗi câu đúng 1 điểm.
 2. A 3. B 4. C 5. A 6. B 
2. 5 câu (5 đ): mỗi câu đúng 1 điểm.
 2. No 3. Yes 4. No 5. Yes 6. No
C. Writing (10 điểm)
1. 5 câu (5 đ): mỗi câu đúng 1 điểm.
 1. candy 2. juice 3. present 4. balloon 5. chocolate
2. 5 câu (5 đ): mỗi câu đúng 1 đ
 2. yes 3. no 4. three/ 3 5. one/ 1 6. park 
D. Speaking (10 điểm)
 Mỗi học sinh trả lời 10 câu hỏi. Học sinh trả lời đúng nội dung, phát âm đúng, ngữ 
điệu phù hợp mỗi câu đạt 1 điểm. Cụ thể như sau:

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hki_tieng_anh_lop_3.doc