Đề kiểm tra cuối HKI - tiếng Anh Lớp 5

doc 4 Trang tieuhoc 168
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI - tiếng Anh Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI - tiếng Anh Lớp 5

Đề kiểm tra cuối HKI - tiếng Anh Lớp 5
 Trường Tiểu học Trần Văn Ơn KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2017 - 2018
 MÔN TIẾNG ANH LỚP 5 
 Họ và tên: ...................................................................
 Thời gian: 40 phút
 Lớp: ............................................................................ Giám thị Số thứ tự
  ...................................................................................................................................................................................
 Điểm Nhận xét Giám khảo Số thứ tự
 Đọc: Nghe:
 Viết: Nói:
....../10 marks A. READING
........ /4 marks I.Read and circle the correct words:
 1.She drink/ is drinking / drinks a glass of water now.
 2.The family sit / is sitting / sits by the door today.
 3.They usually sit/ are sitting / sits by the window.
 4. She have / is having / has soup today.
 II. Matching:
........ /3 marks 1. Where were you yesterday Ly? a. Yes. I went there with my mom.
 2. Oh dear! Did you see the doctor? b. No. She worked in the afternoon.
 3. Was your mom sick too? c. I was at home. I was sick
 III. Read and answer:
........ /3marks
 Yesterday, we had a sports competition at school. I played soccer. There were two teams, 
 red and white. I played for the red team. I had my sports things in my backpack. I took off 
 my school shoes and put on my sneakers. It was cold, so we had to wear our sports jacket.
 The score was Red Team 4, White Team 2, so my team won. My friend Jamie passed me 
 the ball. Then I kicked it hard and it went in the goal. We also played tennis and volleyball, 
 but soccer was my favorite. At the end of the competition, the children in the red team got a 
 trophy.
 1. Did they play soccer yesterday?
 2. Which team won the competition?
 3. What sport do you play? 
  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2017– 2018
 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 5 
I. READING (10 điểm)
1. Read, look and circle: (4 điểm). Khoanh đúng chữ cái ở mỗi câu đạt1điểm.
 1. She drink/ is drinking / drinks a glass of water now.
 2. The family sit / is sitting / sits by the door today.
 3. They usually sit/ are sitting / sits by the window.
 4. She have / is having / has soup today. 
2. Look and match: 3 điểm 
 Nối câu trả lời đúng, mỗi câu đạt 1 điểm.
 1. Where were you yesterday, Ly? a. Yes. I went there with my mom.
 2. Oh dear! Did you see the doctor? b. No. She worked in the afternoon.
 3. Was your mom sick too? c. I was at home. I was sick.
3. Read. Answer the questions: (3 điểm). Ghi câu trả lời đúng, mỗi câu đạt 1 điểm. (đúng ý cũng tròn 
điểm).
 1. Yes, they did. (yes)
 2. The red team won. (the red team)
 3. I play soccer. (soccer) 
II. WRITING (10 điểm)
1. Write the words: (4 điểm). Viết đúng từ, mỗi câu đạt 1 điểm. 
 1. team 2. trophy 3. sneakers 4. jacket 
2. Write the verbs in the past simple: (3 điểm). Viết từ đúng, mỗi câu đạt 1 điểm. 
 1. I ......went.......... to the museum yesterday. 
 2. The children ....saw...... the stars last night. 
 3. My mother ......bought........a new book 2 days ago. 
3. Look and answer (3 điểm). 
 Trả lời đúng câu theo yêu cầu, mỗi câu đạt 1 điểm. (đúng ý 0.5 điểm, sai chính tả trừ 0,5 điểm).
 1. Yesterday, I went to the supermarket.
 2. Two days ago, he bought a lot of vegetables.
 3. I will take sunscreen, towel, soap,..
III. LISTENING (10 điểm)
1. Circle the correct answers: (CD 1, track 12) (4 điểm). Khoanh đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
 1.b 2.b 3.a 4.a 
2. Listen and match: (4 điểm). 
 Nối đúng nhân vật bên trên với các hình ảnh ở bên dưới và điềm chữ cái vào đúng ô, mỗi câu đạt 1 
điểm.
 1. I really like pears √ / bears .
 2. My favorite vest √ / best is blue.
 3. Let’s follow this bath / path √ .
 4. Oh no! My school work is vet / wet √ .
3. Listen and write (2 điểm): 
 Ghi câu trả lời đúng, mỗi câu đạt 1 điểm.
 1. cave 2. opening

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hki_tieng_anh_lop_5.doc