Đề kiểm tra cuối HKI - tiếng Việt Lớp 4 (4.3)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI - tiếng Việt Lớp 4 (4.3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI - tiếng Việt Lớp 4 (4.3)
SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016 HỌ TÊN :.............................................................................. BÁO MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 DANH KIỂM TRA VIẾT HỌC SINH LỚP : 4/3 Thời gian : 60 phút GIÁM THỊ MẬT MÃ STT TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT CT LV V /5 điểm I. CHÍNH TẢ ( nghe – viết): Thời gian 20 phút Viết bài : Văn hay chữ tốt (đầu bài và đoạn từ "Thuở đi học.. cho bà cụ". Sách Tiếng Việt 4 (tập 1-trang 129) Hướng dẫn chấm chính tả - Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm (sai lẫn phụ âm đấu, vần, thanh hoặc không viết hoa đúng quy định) - Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày không sạch sẽ trừ 1 điểm. SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016 HỌ TÊN :.......................................................................................... BÁO MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 DANH KIỂM TRA ĐỌC HỌC SINH LỚP :4/3 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT ĐT ĐTT Đ I/.ĐỌC THÀNH TIẾNG: (Thời gian 1 phút) 1/ Giáo viên cho học sinh đọc thành tiếng 1 đoạn văn, đoạn thơ 75 đến 80 tiếng trong số các bài tập đọc sách TV4 tập 1 từ tuần 1 đến tuần 16. 2/ Giáo viên nêu 2 câu hỏi về nội dung trong bài đọc để học sinh trả lời. 3/ Giáo viên ghi tên bài đọc :......................................................................................................................................................................... Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm ( 5 điểm ) 1. Đọc đúng tiếng, từ. / 2 đ 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu. / 1 đ 3.Tốc độ đọc. / 1 đ 4.Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu. / 1 đ Cộng / 5 đ Hướng dẫn kiểm tra 1. Đọc đúng tiếng, từ: 3 điểm - Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 2,5 điểm 2. Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 – 5 dấu câu : 0,5 điểm - Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 2,0 điểm Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên : 0 điểm - Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,5 điểm 3. Tốc độ đọc : Vượt 1 phút – 2 phút : 0,5 điểm. - Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1,0 điểm Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) : 0 điểm - Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm. - Đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm Bài đọc : Người ăn xin Lúc ấy, tôi đang đi trên đường phố. Một người ăn xin già lọm khọm đứng ngay trước mặt tôi. Đôi mắt đỏ và giàn giụa nước. Đôi môi tái nhợt, áo quần tả tơi thảm hại và những mụn lở lói trên người... Chao ôi ! Cảnh nghèo đã gặm nát con người đau khổ kia thành xấu xí biết chừng nào ! Ông già chìa trước mặt tôi đôi bàn tay sưng húp, bẩn thỉu. Ông ta rên rỉ cầu xin cứu vớt. Tôi lục tìm hết túi nọ đến túi kia không có tiền, không có đồng hồ, không có cả chiếc khăn tay. Trên người tôi chẳng có tài sản gì hết. Người ăn xin vẫn đợi tôi, tay vẫn chìa ra run lẩy bẩy. Tôi chẳng biết làm cách nào. Tôi nắm chặt lấy bàn tay bẩn thỉu run rẩy kia : - Ông đừng giận cháu, cháu không có gì cho ông cả. Người ăn xin nhìn tôi chằm chằm bằng đôi mắt ướt đẫm. Đôi môi tái nhợt, nụ cười và tay ông cũng xiết lấy tay tôi. - Cháu ơi, cảm ơn cháu ! Như vậy là cháu đã cho lão rồi. Ông lão nói bằng giọng khản đặc. Khi ấy tôi chợt hiểu rằng : Cả tôi nữa, tôi cũng vừa nhận được chút gì của lão. ............................................................................................................................................................................. KTĐK- CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2015-2016 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4/3 I. ĐỌC THẦM (5 điểm) BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN Từ câu 1 đến câu 5 : 2,5 điểm. Câu 1 : Cảm thương ông lão vì nghèo khổ mà có thân hình xấu (0,5 điểm × 5 = 2,5 điểm) xí như vậy. (0,5điểm) - Ghi dấu vào đặt trước ý trả lời đúng, Câu 2 : Lục túi tìm nhưng không có gì; cảm thấy có lỗi nên nắm mỗi câu 0,5 điểm. chặt tay ông lão. (0,5điểm) - Không ghi dấu × hoặc ghi dấu × vào Câu 3 : Vì ông lão nhận thấy tác giả biết cảm thông với mình. trước ý sai hoặc ghi mỗi câu 2 dấu × trở lên : (0,5điểm) 0 điểm. câu 4 : Nếu biết chia xẻ, cảm thông với người khác thì cả mình cũng sẽ nhận được niềm vui. (0,5điểm) Câu 5 : Động từ (0,5 điểm) Câu 6 : 0,5 điểm Dùng để dẫn lời nói của nhân vật. (0,5 điểm) - Học sinh xác định đúng : 0,5 điểm. - Xác định sai : 0 điểm. Câu 7 : 1 điểm - Từ láy : long lanh, non nớt. (0,5 điểm) - Xếp đúng 2 nhóm, mỗi nhóm đúng, đủ 2 từ - Từ ghép : cỏ cây, nhà cửa. (0,5 điểm) : 0,5 điểm/nhóm. - Các trường hợp khác : 0 điểm Câu 8 : 1 điểm VD tham khảo : - Đặt đúng câu hỏi để tự hỏi mình, đầu câu - Sao mình làm sai bài toán này nhỉ? (1 điểm) viết hoa, cuối câu có dấu chấm hỏi (?) : 1 điểm. - sao mình làm sai bài toán này nhỉ? (0,5 điểm) - Đặt đúng câu hỏi để tự hỏi mình, đầu câu - Sao mình làm sai bài toán này nhỉ.. (0,5 điểm) không viết hoa, cuối câu không có dấu chấm - sao mình làm sai bài toán này nhỉ. (0,5 điểm) hỏi (?) hoặc cả 2 trường hợp trên: 0,5 điểm. - Các trường hợp khác : 0 điểm. II. TẬP LÀM VĂN (5 điểm) A/. YÊU CẦU : 1. Học sinh viết một bài văn đúng thể loại kể chuyện về người có ý chí nghị lực. 2. Có đủ trình tự một truyện kể gồm : mở đầu, diễn biến, kết thúc. Bài có bố cục hợp lý, viết đúng ngữ pháp, chính tả, dùng từ đặt câu; chữ viết rõ ràng, dễ đọc, trình bày sạch sẽ. B/. BIỂU ĐIỂM : - Điểm 4,5đ - 5đ : Học sinh thực hiện đầy đủ các yêu cầu và có sáng tạo. Diễn đạt mạch lạc, lời văn có cảm xúc. Lỗi chung không đáng kể. - Điểm 3,5đ – 4đ : HS có thực hiện đầy đủ các yêu cầu nhưng còn rập khuôn. + Không quá 2 lỗi chung ( lỗi từ ngữ , ngữ pháp, chính tả ) - Điểm 2,5đ – 3,0đ : Thực hiện các yêu cầu ở mức trung bình. Có nêu lên được các nét chung về thể loại văn + Không quá 4 lỗi chung. - Điểm 1,5đ – 2,0đ : Bố cục thiếu cân đối, từ ngữ nghèo nàn, trùng lặp, diễn đạt lủng củng, chưa nêu được các nét đặc trưng của văn viết thư. + Bài không quá 5 lỗi chung. - Điểm 0,5 – 1 : Nội dung lan man, lạc đề hoặc viết dở dang.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hki_tieng_viet_lop_4_4_3.doc