Đề kiểm tra ĐK cuối HK I - tiếng Anh Lớp 5

doc 6 Trang tieuhoc 144
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra ĐK cuối HK I - tiếng Anh Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra ĐK cuối HK I - tiếng Anh Lớp 5

Đề kiểm tra ĐK cuối HK I - tiếng Anh Lớp 5
 KTĐK-CUỐI HỌC Kè I -NH 2015-2016
 Trường Tiểu học Trần Văn Ơn MễN TIẾNG ANH LỚP 5
 Kiểm tra: Nghe – Núi
 Họ và Tờn : ...................................................................................... Thời gian: 20 phỳt
 Lớp : .................................................................................................... Giỏm thị 1 Giỏm thị 2 Số thứ tự
 ..........................................................................................................................................................
 Điểm Nhận xột Giỏm khảo 1 Giỏm khảo 2 Số thứ 
 Nghe: tự
 Núi:
 LISTENING AND SPEAKING
 A. LISTENING (20’) 
../10 marks
 I. Circle the correct answers: (CD 1, track 25)
../5 marks
 0. a. card b. chocolate c. cookie
 1. a. sweets b. present c. biscuit
 2. a.balloon b. candy c. pie
 3. a. chocolate b. lolipop c. present
 4. a. sweets b. candy c. cake
 5. a. train b. card c. doll 
../3 marks II. Listen and match: (CD 1, track 34)
../2 marks III. Listen and circle: (CD 1, track 36) KTĐK-CUỐI HỌC Kè I -NH 2015 - 2016
 Trường Tiểu học Trần Văn Ơn MễN TIẾNG ANH LỚP 5
 Kiểm tra: Đọc – Viết
 Họ và Tờn : ...................................................................................... Thời gian: 40 phỳt
 Lớp : .................................................................................................... Giỏm thị 1 Giỏm thị 2 Số thứ tự
  ...................................................................................................................................................................................
 Điểm Nhận xột Giỏm khảo 1 Giỏm khảo 2 Số thứ tự
 Đọc: 
 Viết:
 READING AND WRITING
../10 marks A. READING (20’) 
 I. Read, look and circle: 
../5 marks
../3 marks II. Look and match 
 1. He goes home at four o’clock. 
 2. He wakes up at six o’clock.
 3. She goes to bed at ten o’clock.
../2 marks III. Read. Answer the questions
 Here is the weather news. In the morning, it’s very cold outside. Wear 
 warm coats and hats. Have a nice morning. 
 In the afternoon, it’s rainy. Sometimes it has thunderstorm. Don’t forget 
 your umbrellas and your raincoats. Be careful when you go out. Don’t get wet.
 In the evening, the weather is very nice. The temperature is 18 oC – 22oC. 
 It’s cool and a big windy. It’s a good time to go outside. Have a good day. HệễÙNG DAÃN CHAÁM KTẹK CUỐI HỌC Kè I – NAấM HOẽC 2015– 2016
 MOÂN: TIẾNG ANH – LễÙP 5 (ĐỀ 2)
I. LISTENING (10 điểm)
1. Circle the correct answers: (CD 1, track 25) (5 điểm). Khoanh đỳng mỗi cõu đạt 1 điểm.
 1.a 2.a 3.c 4.c 5.b
2. Listen and match: (CD 1, track 34) (3 điểm). Nối đỳng nhõn vật bờn trờn với cỏc hỡnh 
ảnh ở bờn dưới và điềm chữ cỏi vào đỳng ụ, mỗi cõu đạt 1 điểm.
 2.c 3.a 4.c
3. Listen and circle: (CD 1, track 34) (2 điểm). Khoanh đỳng từ mỗi cõu đạt 1 điểm. 
 2. Wednesday 3. Saturday 4. Tuesday 5. Friday
II. SPEAKING (10 điểm)
 Mỗi học sinh trả lời 5 cõu một trong hai chủ đề “Weather” or “Landscapes”. Trả lời 
đỳng nội dung, phỏt õm đỳng, ngữ điệu phự hợp mỗi cõu đạt 2 điểm.
1. What’s the weather like in the morning/afternoon/evening /at night?
2. What can you do in the morning/afternoon/evening /at night?
Hay:
1. How is Ho Chi Minh city /Vung Tau Beach/ Hoi An Ancient Town/ Ha Long Bay?
2. What can you do there?
III. READING (10 điểm)
1. Read, look and circle: (5 điểm). Khoanh đỳng chữ cỏi ở mỗi cõu đạt1điểm.
 2.Tuesday 3.Monday 4. Friday 5.Sunday 6. Wednesday 
2. Look and match: (3 điểm). Nối cõu bờn trỏi phự hợp với hỡnh bờn phải, mỗi cõu trả lời đạt 
1 điểm.
1. He goes home at four o’clock.
2.He wakes up at six o’clock.
3. She goes to bed at ten o’clock.
3. Read. Answer the questions: (2 điểm). Ghi cõu trả lời đỳng, mỗi cõu đạt 1 điểm.
 1. It’s very cold.
 2. Yes, it is. 
IV. WRITING (10 điểm)
1. Write the words: (5 điểm). Viết đỳng từ, mỗi cõu đạt 1 điểm. 
 1. candy 2. math 3. snowy 4. cake 5. rainy

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dk_cuoi_hk_i_tieng_anh_lop_5.doc