Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 2 (2.2)

doc 3 Trang tieuhoc 95
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 2 (2.2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 2 (2.2)

Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 2 (2.2)
 SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I–NH 2015-2016
HỌ TÊN :.............................................................................. BÁO MƠN TỐN LỚP 2
 DANH Thời gian làm bài 40 phút 
HỌC SINH LỚP : 2/2 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
 PHẦN LÀM BÀI CỦAHỌC SINH
Phần 1: 3 điểm Phần 1 :
 Mỗi bài dưới đây cĩ kèm theo câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tính).
 Hãy khoanh trịn vào trước câu trả lời đúng.
Bài 1:.../1 điểm 1) Số liền sau 59 là :
 A. 60 B. 49 C. 58
Bài 2:.../1 điểm 2) 5dm = . cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: 
 A. 5 dm B. 50 dm C. 50 
Bài 3:.../1 điểm 3) Hình vẽ sau cĩ :
 A. 2 tam giác, 2 tứ giác B. 3 tam giác, 3 tứ giác C. 6 tam giác, 3 tứ giác
Phần 2: 7 điểm Phần 2 :
Bài 1:.../1 điểm 1) Tính :
 1 5 4 4
 +
 3 6 - 5
Bài 2 : 2 ) Ghi kết quả tính:
a)./1 điểm a) 15 + 55 – 10 = . 36 - 16 + 80 = 
b)./1 điểm b) 27 l + 24 l – 11 l = . 17 kg + 3 kg = . KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NH 205-2016
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
 MƠN TỐN LỚP 2/2
Phần 1: (3 điểm)
 Bài 1: Khoanh vào câu A được 1 điểm . Các trường hợp khác khơng cĩ điểm.
 Bài 2: Khoanh vào câu C được 1 điểm . Các trường hợp khác khơng cĩ điểm.
 Bài 3: Khoanh vào câu C được 1 điểm . Các trường hợp khác khơng cĩ điểm.
Phần 2: (7 điểm)
 Bài 1: (1 điểm) Ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 
 15 44
 + 36 - 5
 51 39
 Bài 2: (2 điểm)
 a) (1 điểm) Mỗi bài tính đúng được 0,5 điểm
 15 + 55 – 10 = 60 36 – 16 + 80 = 10
 b) (1 điểm) Mỗi bài tính đúng được 0,5 điểm, thiếu đơn vị trừ 0,5 điểm.
 27 l + 24 l – 11 l = 40 l 17 kg + 3 kg = 20 kg
 Bài 3: Tìm x (1 điểm)
 Thực hiện và tính kết quả đúng mỗi câu được 0,5điểm.
 a) x – 28 = 34 b) 8 + x = 52 
 x = 34 + 28 x = 52 – 8
 x = 62 x = 44
 Bài 4: (1 điểm) Bài giải
 Số bao gạo buổi chiều cửa hàng bán được là: (0,5điểm)
 54 – 16 = 38 (bao gạo) (0,5điểm)
 Đáp số: 38 bao gạo
 Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm
 Bài 5: (1 điểm) Bài giải
 Đoạn dây cịn lại dài là: (0,5điểm)
 72 – 22 = 50 (cm) ( 0,5điểm)
 Đáp số: 50 cm 
 Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm.
 Bài 6: (1 điểm) 
 - A, O, C là ba điểm thẳng hàng (0,5điểm)
 - B, O, D là ba điểm thẳng hàng (0,5điểm)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dk_cuoi_hki_toan_lop_2_2_2.doc