Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 2 (2.3)

doc 3 Trang tieuhoc 81
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 2 (2.3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 2 (2.3)

Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 2 (2.3)
 SỐ KTĐK - CUỐI HỌC KỲ I - NH 2015 – 2016
HỌ TÊN :.............................................................................. BÁO MÔN TOÁN LỚP 2
 DANH Thời gian làm bài 40 phút 
HỌC SINH LỚP : 2/3 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
...../ 3 điểm Phần 1 :
 Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tính). Hãy 
 khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
Bài 1:.../1 điểm 1) Số liền sau số 87 là :
 A. 88 B. 80 C. 86 
Bài 2:.../1 điểm 2) 20 cm = . dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: 
 A. 20 dm B. 2 C. 20 
Bài 3:.../1 điểm 3) Hình vẽ sau có :
 A. 3 tứ giác, 3 tam giác B. 3 tứ giác, 2 tam giác C. 4 tứ giác, 3 tam 
 giác 
..../7 điểm Phần 2 :
Bài 1:.../1 điểm 1) Tính :
 3 5 9 3
 + 5 6 - 2 7
Bài 2 : 2 ) Ghi kết quả tính:
a)./1 điểm a) 25 + 35 – 20 = . 34 - 24 + 80 = 
b)./1 điểm b) 90 kg – 45 kg + 25 kg = . 24 cm + 16 cm – 20 cm = ........... KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NH 205-2016
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
 MÔN TOÁN LỚP 2/3
 Phần 1: (3 điểm)
 Bài 1: Khoanh vào câu A (số 88) được 1 điểm. Các trường hợp khác không có điểm.
 Bài 2: Khoanh vào câu B (số 2) được 1 điểm. Các trường hợp khác không có điểm. 
 Bài 3: Khoanh vào câu A (3 tứ giác, 3 tam giác) được 1 điểm. Các trường hợp khác không có 
 điểm.
 Phần 2: (7 điểm)
 Bài 1: (1 điểm)
 Mỗi bài tính đúng được 0,5 điểm (0,5 × 2 bài = 1 điểm).
 35 93 
 + 56 - 27
 91 66
 Bài 2: (2 điểm)
 a) (1 điểm) Mỗi bài ghi kết quả đúng được 0,5 điểm (0,5 × 2 bài = 1 điểm).
 25 + 35 – 20 = 40 34 - 24 + 80 = 90
 b) (1 điểm) Ghi đúng kết quả được 1 điểm, thiếu đơn vị được 0,5 điểm.
 90 kg – 45 kg + 25 kg = 70 kg 
 24 cm + 16 cm – 20 cm = 20 cm 
 Bài 3: (1 điểm) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm (0,5 x 2 bài = 1 điểm). 
 a) x – 43 = 27 b) 45 – x = 16
 x = 27 + 43 x = 45 – 16
 x = 70 x = 29
Bài 4: (1 điểm)
 Bài giải
 Số con gà mái trên sân có là : ( 0,5 điểm)
 16 + 20 = 36 (con gà mái) ( 0,5 điểm)
 Đáp số : 36 con gà mái
 Thiếu đáp số hoặc sai đơn vị trừ chung 0,5 điểm
Bài 5: (1 điểm)
 Bài giải
 Số lít dầu người ta đã lấy đi là : ( 0,5 điểm)
 35 – 20 = 15 (l dầu) ( 0,5 điểm)
 Đáp số : 15l dầu
 Thiếu đáp số hoặc sai đơn vị trừ chung 0,5 điểm
Bài 6: (1 điểm)
 HS thực hiện đúng 2 yêu cầu được 1 điểm, thiếu 1 trong 2 yêu cầu được 0,5 điểm:
 - Vẽ được đường thẳng đi qua điểm O (0,5 điểm). 
 - Ghi được 2 điểm C, D trên đường thẳng đó để có 3 điểm O, C, D thẳng hàng (0,5 điểm).

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dk_cuoi_hki_toan_lop_2_2_3.doc