Giáo án trực tuyến Tuần 22 - Kiểm tra định kì giữa HKII - Toán Lớp 2

docx 18 Trang tieuhoc 34
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án trực tuyến Tuần 22 - Kiểm tra định kì giữa HKII - Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án trực tuyến Tuần 22 - Kiểm tra định kì giữa HKII - Toán Lớp 2

Giáo án trực tuyến Tuần 22 - Kiểm tra định kì giữa HKII - Toán Lớp 2
 Trường TH Nguyễn Văn Lịch Lớp 2/1
 TUẦN 22
 Từ ngày 28/ 03 / 2020 – 01 / 04 / 2020
 THỨ MÔN TÊN BÀI DẠY
 Tốn KiỂm tra định kì GHKII
 Tập đọc Một trí khơn hơn trăm trí khơn
 THỨ BẢY
 Tốn Phép chia
 Chính tả Một trí khơn hơn trăn trí khơn
 CHỦ NHẬT Kể chuyện Một trí khơn hơn trăn trí khơn
 Tốn Bảng chia 2
 Tập đọc Cị và Cuốc
 THỨ HAI
 Tập viết Chữ hoa S
 Tốn Một phần hai
 LTVC Từ ngữ về lồi chim . Dấu chấm, dấu phẩy
 THỨ BA Chính tả Cị và Cuốc
 Tốn Luyện tập 
 Tập làm văn Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về lồi chim
 THỨ TƯ
 GV : Hồ Thị Rơ 1 NH : 2019 -2020 Trường TH Nguyễn Văn Lịch Lớp 2/1
 Bài giải
 ..
 ..
- PH hướng dẫn cho HS làm vào vở
- PH đánh giá, nhận xét bài làm đúng ,sai
 Đáp án
 1)Tính nhẩm:
 2 x 5 = 10 4 x 5 = 20 3 x 8 = 24 4 x 6 = 24
 3 x 6 = 18 5 x 8 = 40 2 x 7 = 14 5 x 7 = 35
 2) Tính:
 a/ 3 x 5 + 10 = 35 + 10 b/ 5 x 6 – 7 = 30 - 7
 = 45 = 23
 3) Điền dấu >, <, = ? 
 4 x 9 < 5 x 9 
 5 x 2 = 2 x 5 
 4) Bài giải
 Số kilogam ngơ 7 bao như thế cĩ là:
 5 x 7 = 35 ( kg)
 Đáp số : 35 kg
 5) Bài giải
 Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
 3 + 5 + 6 = 14 ( cm )
 Đáp số : 14 cm
 GV : Hồ Thị Rơ 3 NH : 2019 -2020 Trường TH Nguyễn Văn Lịch Lớp 2/1
 Chủ nhật , ngày 29 tháng 3 năm 2020
 Tốn 
 PHÉP CHIA ( Trang 107- 108 )
1/ Nhắc lại phép nhân 3 x 2 = 6 
- HS quan sát hình vẽ và trả lời
 Mỗi phần cĩ 3 ơ vuơng . Hỏi 2 phần cĩ mấy ơ vuơng â?(6 ơ vuơng) ---------------------
- HS viết phép tính 3 x 2 = 6 
2/ Giới thiệu phép chia cho 2
-Hỏi : 6 ơ chia thành hai phần bằng nhau. Mỗi phần cĩ mấy ơ ?
- HS trả lời: 6 ơ chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần cĩ 3 ơ 
 Vậy ta cĩ phép tính mới là 6 : 2 = 3 . . Dấu : gọi là dấu chia 
3. Giới thiệu phép chia cho 3
 - Hỏi : 6 ơ chia thành mấy phần để mỗi phần cĩ 3 ơ ?
 - HS trả lời : Để mỗi phần cĩ 3 ơ thì chia 6 ơ thành 2 phần.
 - Ta cĩ phép chia 6 : 2 = 3
4/ Nêu nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia
 - Mỗi phần cĩ 3 ơ, 2 phần cĩ 6 ơ 3 x 2 = 6
 - Cĩ 6 ơ chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần cĩ 3 ơ 6 : 2 = 3
 - Cĩ 6 ơ chia mỗi phần 3 ơ thì được 2 phần 6 : 3 = 2
 - Từ một phép nhân ta cĩ thể lập được 2 phép chia tương ứng 
 3 x 2 = 6 
 6 : 2 = 3
 6 : 3 = 2 
 • Luyện tập
 Bài 1 : HS đọc yêu cầu , HS quan sát tranh
- PH cho HS đọc bài mẫu
 Mẫu : 4 x 2 = 8 
 GV : Hồ Thị Rơ 5 NH : 2019 -2020 Trường TH Nguyễn Văn Lịch Lớp 2/1
 Chủ nhật, ngày 29 tháng 3 năm 2020
 Chính tả ( Nghe- viết )
 MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN ( trang 33 )
1/ Viết chính tả ( Từ Một buổi sáng . đến lấy gậy thọc vào hang. )
- Học sinh đọc đoạn chính tả từ 3 đến 4 lần
- Luyện viết từ khĩ vào bảng con : buổi sang, cuống quýt, reo lên.
- PH đọc bài cho học sinh viết vào vở
- Hướng dẫn cho các em kẻ ơ lỗi, chú ý cách trình bày. Tư thế ngồi viết
- PH kiểm tra , đánh giá nhận xét bài viết của HS
2/ Luyện tập : 
a/ HS đọc yêu cầu bài
 Tiếng chim cùng bé tưới hoa
 Mát trong từng ọt nước hịa tiếng chim
 Vịm cây xanh, đố bé tìm
 Tiếng nào iêng ữa trăm nghìn tiếng chung.
 Định Hải
- HS đọc từ 2 đến 3 lần khổ thơ, rồi điền vào chỗ trống r, d, gi làmvào sách
b/ HS đọc yêu cầu bài 
- Hướng dẫn cho HS ghi dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in đậm ( làm SGK) 
 Văng từ vườn xa Em đứng ngân ngơ
 Chim cành tho the Nghe bầy chim hĩt
 Ríu rít đầu nhà Bầu trời cao vút
 Tiếng bầy se sẻ . Trong lời chim ca.
 Thanh Quế
 GV : Hồ Thị Rơ 7 NH : 2019 -2020 Trường TH Nguyễn Văn Lịch Lớp 2/1
 Thứ hai, ngày 30 tháng 3 năm 2020
 Tốn
 BẢNG CHIA 2 ( Trang 109 )
1/ Giới thiệu phép chia 2 từ phép nhân 2
- HS quan sát 4 tấm bìa, mỗi tấm cĩ 2 chấm trịn như ( SGK )
- Hỏi: Mỗi tấm bìa cĩ 2 chấm trịn, 4 tấm bìa cĩ tất cả mấy
chấm trịn ? ( 2 x 4 = 8 ) . Cĩ 8 chấm trịn
- Trên các tấm bìa cĩ 8 chấm trịn , mỗi tấm cĩ 2 chấm trịn. 
Hỏi cĩ mấy tấm bìa? ( 8 : 2 = 4 ) . Cĩ 4 tấm bìa
- Từ phép nhân 2 là 2 x 4 = 8, ta cĩ phép chia 2 là 8 : 2 = 4 
2/ Lập bảng chia 2
- Từ 2 x 3 = 6 em cĩ phép chia nào? ( 6 : 2 = 3 ) 
- HS đã biết cách dựa vào một phép nhân 2 để làm một phép chia 2 .
- HS tự lập bảng chia 2.
 2 : 2 = 1 12 : 2 = 6
 4 : 2 = 2 14 : 2 = 7
 6 : 2 = 3 16 : 2 = 8
 8 : 2 = 4 18 : 2 = 9
 10 : 2 = 5 20 : 2 = 10
- HS học thuộc bảng chia 2 
- PH kiểm tra , nhận xét 
3/ Thực hành
 Bài 1: HS đọc yêu cầu. HS nhẩm bảng chia 2
- HS vận dụng bảng chia 2, rồi điền kết quả vào sách.
- PH nhận xét
Bài 2: HS đọc đề tốn từ 2 đến 3 lần, rồi trả lời
 + Đề tốn cho biết gì ? Đề tốn hỏi gì ?
 - HS suy nghĩ làm vào vở . PH đánh giá, nhận xét
 Đáp án : Bài giải
 Số kẹo mỗi bạn được chia là:
 12 : 2 = 6 ( cái kẹo ) 
 Đáp số : 6 cái kẹo
 GV : Hồ Thị Rơ 9 NH : 2019 -2020 Trường TH Nguyễn Văn Lịch Lớp 2/1
 Tập viết ( vở Tập viết )
 CHỮ HOA S 
1/ Hướng dẫn viết chữ hoa:
- Cấu tạo : Chữ S cỡ vừa cao 5 li, gồm một nét viết liển, là kết hợp của 2 nét cơ bản- cong 
 dưới và mĩc ngược ( trái ) nối liền nhau, tạo vịng xoắn to ở đầu chữ, cuối nét mĩc lượn 
 vào trong.
- Cách viết : Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới lên rồi dừng bút trên đường kẻ 
 6. Đổi chiều bút, viết tiếp nét mĩc ngược trái, cuối nét mĩc lượn vào trong, dừng bút 
 trên đường kẻ 2.
- HS viết mẫu chữ S vào bảng con 3 lần.
- PH nhận xét.
2/ Hướng dẫn viết câu ứng dụng;
- HS đọc câu ứng dụng : Sáo tắm thì mưa.
- Hiểu nghĩa câu trên : hễ thấy sáo tắm là sắp cĩ mưa
- HS viết chữ Sáo vào bảng con 3 lần.
3/ Hướng dẫn HS viết vào vở: 
 + Chữ hoa S :1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ
 + Chữ Sáo : 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ
 + Sáo tắm thì mưa : 3 lần
- Học sinh viết bài vào vở tập viết ( viết đúng độ cao, rộng của chữ cái)
- Chú ý tư thế ngồi khi viết bài ( khoảng cách giữa mắt và quyển vở khoảng 25- 30 cm )
- PH nhận xét bài viết
 -----------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ ba , ngày 31 tháng 3 năm 2020
 GV : Hồ Thị Rơ 11 NH : 2019 -2020 Trường TH Nguyễn Văn Lịch Lớp 2/1
 Luyện từ và câu ( Trang 35, 36 )
 TỪ NGỮ VỀ LỒI CHIM . DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
Bài 1 : HS đọc yêu cầu, HS quan sát tranh trong SGK 
- HS đọc tên các lồi chim trong ngoặc đơn ( đại bang, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cị 
 ,chào mào, vẹt )
- PH giúp và chỉ vào từng tranh để HS nĩi đúng tên từng lồi chim
 • Đáp án : Tranh 1 : chào mào; tranh 2 : chim sẻ ; tranh 3 : cị ; tranh 4 : đại 
 bàng ; tranh 5 : vẹt; tranh 6: sáo sâu; tranh 7 : cú mèo 
Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài 
- Giúp HS nhận ra đặc điểm của từng lồi chim
- HS điền tên lồi chim thích hợp với mỗi chỗ trống vào sách
- PH nhận xét 
 Đáp án :
 a/ Đen như quạ. ( đen, xấu )
 b/ Hơi như cú.( rất hơi )
 c/ Nhanh như cắt. ( rất nhanh nhẹn, lanh lợi )
 d/ Nĩi như vẹt. ( chỉ lặp lại những điều người khác nĩi mà khơng hiểu)
 e/ Hĩt như khướu ( nĩi nhiều với giọng tang bốc, khơng thật thà )
Bài 3: HS đọc yêu cầu bài- Đọc đoạn văn chưa điền dấu
 Ngày xưa cĩ đơi bạn là Diệc và Cị Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng 
 làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bĩ với nhau như hình với bĩng.
- Hỏi : + Khi nào ta dùng dấu chấm ? Sau dấu chấm chữ cái đầu câu được viết thế nào? ( 
 Hết câu phải dùng dấu chấm. Chữ cái đầu câu phải viết hoa. )
 + Ơ trống thứ nhất ta điền dấu phẩy hay dấu chấm ? ( dấu chấm ) ( Vì chữ cái 
đứng sau viết hoa )
 + Ơ trống thứ hai, ba ta điền dấu gì ? ( dấu phẩy ) ( Vì chữ cái đứng sau khơng 
 viết hoa )
- Học sinh làm vào vở 
- PH đánh giá, nhận xét
 ---------------------------------------------------------
 Thứ ba , ngày 31 tháng 3 năm 2020
 GV : Hồ Thị Rơ 13 NH : 2019 -2020 Trường TH Nguyễn Văn Lịch Lớp 2/1
 Tốn
 LUYỆN TẬP ( trang 111)
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài
- Học sinh đọc thuộc lịng bảng chia 2 ( 2 lần). Vận dụng bảng chia 2 nêu miệng kết 
 quả , sau đĩ điền kết quả vào sách giáo khoa
- PH nhận xét đúng ,sai
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài
 2 x 6 = 2 x 8 = 2 x 2 = 2 x 1 =
 12 : 2 = 16 : 2 = 4 : 2 = 2 : 2 =
- HS đọc thuộc lịng bảng nhân 2 và bảng chia 2 
- HS thực hiện mỗi lần một cặp hai phép tính : nhân 2 và chia 2
- PH nhận xét đúng ,sai 
Bài 3: Học sinh đọc 2 lần đề tốn và trả lời câu hỏi
- Đề tốn cho biết gì ? 
- Đề tốn hỏi gì ? 
 Tĩm tắt : 2 tổ : 18 lá cờ 
 1tổ : ..lá cờ ?
- Học sinh làm bài vào vở
- PH đánh giá ,nhận xét đúng ,sai
 Đáp án : Bài giải
 Số lá cờ mỗi tổ là:
 18 : 2 = 9 ( lá cờ)
 Đáp số : 9 lá cờ
 ----------------------------------------------------------------------
 Thứ tư , ngày 1 tháng 4 năm 2020
 GV : Hồ Thị Rơ 15 NH : 2019 -2020 Trường TH Nguyễn Văn Lịch Lớp 2/1
- Hướng dẫn cho học sinh làm bài vào vở
 Một chú chim gáy sà xuống chân ruộng vừa gặt. Cổ chú điểm những đốm cườm 
 trắng rất đẹp. Chú nhẩn nha nhặt thĩc rơi bên từng gốc rạ. Thỉnh thoảng, chú cất tiếng 
 gáy “ Cúc cù cu”, làm cho cánh đồng quê thêm yên ả.
- PH đánh giá, nhận xét
 BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG
 Ngày .. tháng 03 năm 2020 Ngày .. tháng 03 năm 2020
 Từ ngày 28/3 đến ngày 1 /4/ 2020 Từ ngày 28/3 đến ngày 1 /4/ 2020
 GV : Hồ Thị Rơ 17 NH : 2019 -2020

File đính kèm:

  • docxgiao_an_truc_tuyen_tuan_22_kiem_tra_dinh_ki_giua_hkii_toan_l.docx