Hướng dẫn Phụ huynh dạy cho trẻ tại nhà - Tuần 21, 22 - Toán+ tiếng Việt Lớp 1
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn Phụ huynh dạy cho trẻ tại nhà - Tuần 21, 22 - Toán+ tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn Phụ huynh dạy cho trẻ tại nhà - Tuần 21, 22 - Toán+ tiếng Việt Lớp 1

TUẦN: 21, 22 Từ: 23/ 03/ 2020 –27/ 03/ 2020 Ngày Môn Tiết Tên bài Học vần 183,184 Ơp – ơp Thứ hai Tốn 81 Phép trừ dạng 17 - 7 23/03 Học vần 185,186 Ep , êp Thứ ba Tĩan 82 Luyện tập /113 24/03 Tốn 83 Luyện tập chung/ 114 Học vần 187, 188 Ip – up Học vần 189, 190 Iêp- ươp Thứ tư Tốn 84 Bài tốn cĩ lời văn 25/03 Học vần 191, 192 Ơn tập Thứ năm Học vần 193, 194 Oa - oe 26/03 Tốn 85 Giải bài tốn cĩ lời văn Thứ sáu Học vần 195, 196 Oai, oay 27/03 Tốn 86 Xăng-ti-met- Đo độ dài 10 II. Luyện tập : Hướng dẫn HS làm bài ở vở ơ li Bài 1 : Tính 11 12 13 14 15 - - - - - 1 2 3 4 5 16 17 18 19 19 - - - - - 6 7 8 9 7 Bài 2: Tính nhẩm • Cách làm : Phụ huynh hướng dẫn các em . Ví dụ : 15 – 5 = 10 - Lấy 5 trừ 5 bằng 0 . Viết 0 về phía tay phải - Số 1 đem qua viết trước số 5 Bài 3 : Viết phép tính thích hợp • Phụ huynh cho các em đọc bài tốn 2 – 3 lần . Cho HS hiểu nội dung bài rồi viết phép tính thích hợp vào ơ vuơng Cĩ : 15 cái kẹo Đã ăn: 5 cái kẹo Cịn : ..... cái kẹo ? Ví dụ : 13 – 3 . Ta đặt tính như sau : • Viết 13 , rồi viết 3 thẳng cột với 3 • Viết dấu trừ ( - ) giữa hai số , lùi về bên trái như sau : 13 - 3 13 - 3 10 II.Luyện tập ( Phụ huynh hướng dẫn các em đặt tính rồi tính như trên ) Bài 1 : Đặt tính rồi tính 13 – 3 14 – 2 10 + 6 19 – 9 11 – 1 17 – 7 16 – 6 10 + 9 Bài 2 : Tính nhẩm 10 + 3= 10 + 5= 17 – 7= 18 – 8 = 13 – 3 = 15 – 5 = 10 + 7 = 10 + 8 = Bài 3 : Tính 11 + 3 – 4 = 14 – 4 + 2 = 12 + 3 – 3 = 12 + 5 – 7 = 15 – 5 + 1 = 15 – 2 + 2 = • Cách làm . Ví dụ : 11 + 3 – 4 = . • Ta lấy 1 cộng 3 bằng 4 . 4 trừ 4 bằng 0. Viết 0 , đem 1 qua viết 1 trước số Bài 4 : Điền dấu > , < , = 16 – 6 12 Số liền sau của 19 là số nào ? Mẫu: Số liền sau của 7 là 8. Phương pháp giải: Số liền sau của số 7 thì lớn hơn 7 một đơn vị là 8 Bài 3 : Trả lời câu hỏi Số liền trước của 8 là số nào ? Số liền trước của 10 là số nào ? Số liền trước của 11 là số nào ? Số liền trước của 1 là số nào ? Mẫu: Số liền trước của 8 là 7. Phương pháp giải: Số liền trước của 8 thì nhỏ hơn 8 một đơn vị là 7. Bài 4 : Đặt tính rồi tính 12 + 3 14 + 5 11 + 7 15 - 3 19 - 5 18 - 7 Phương pháp giải: - Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Tính : Cộng, trừ các số lần lượt từ phải sang trái. Bài 5 : Tính Tính: 11 + 2 + 3 = 15 + 1 - 6 = 17 - 5 - 1 = 12 + 3 + 4 = 16 + 3 - 9 = 17 - 1 - 5 = Phương pháp giải: Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải. _____________________________________________ BUỔI CHIỀU HỌC VẦN Bài : IP - UP Lưu ý : Phụ huynh hướng dẫn các em đánh vần và đọc lưu lốt bài học trên và luyện viết vần, từ và câu ứng dung như các bài trên. ( Nếu cĩ gì chưa hiểu Phụ huynh liên hệ với giáo viên chủ nhiệm ) _________________________________________ TỐN Bài : Bài tốn cĩ lời văn ( trang 115) Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để cĩ bài tốn: Bài tốn: Cĩ...bạn, cĩ thêm...bạn đang đi tới. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu bạn? Hướng dẫn giải Bài tốn: Quan sát tranh . Cĩ 1 bạn, cĩ thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu bạn? Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để cĩ bài tốn: Bài tốn: Cĩ...con thỏ, cĩ thêm...con thỏ đang chạy tới. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu con thỏ? Hướng dẫn giải HỌC VẦN Ơn tập I.Đọc lại bài cũ - Đọc lại bài 88 SGK II. Học bài mới : Bài 89/SGK 1. Đọc vần : Phụ huynh hướng dẫn HS đọc các từ, tiếng được ghép lại p p a ap e Ep ă ăp ê êp â âp i ip o op iê iêp ơ ơp ươ ươp ơ ơp 2. Đọc các từ : đầy ắp , đĩn tiếp , ấp trứng. u up 3. Đọc câu ứng dụng : Cá mè ăn nổi Cá chép ăn chìm Con tép lim dim Trong chùm rễ cỏ Con cua áo đỏ Cắt cỏ trên bờ Con cá múa cờ Đẹp ơi là đẹp Lưu ý : Phụ huynh hướng dẫn các em đánh vần và đọc lưu lốt bài học trên và luyện viết câu ứng dụng: “Cá mè ăn nỗi.. Đẹp ơi là đẹp” ( Nếu cĩ gì chưa hiểu Phụ huynh liên hệ với giáo viên chủ nhiệm ) Thứ năm, ngày 26 tháng 03 năm 2020 HỌC VẦN Hướng dẫn giải Tĩm tắt Bài giải: An cĩ : 4 quả bĩng Cả hai bạn cĩ là : Bình cĩ : 3 quả bĩng 4 + 3 = 7 (quả bĩng) Cả hai bạn cĩ:....quả bĩng? Đáp số: 7 quả bĩng. Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK) Lúc đầu tổ em cĩ 6 bạn, sau đĩ cĩ thêm 3 bạn nữa. Hỏi tổ em cĩ tất cả mấy bạn? Tĩm tắt: Bài giải: Cĩ :.....bạn ................................................. Thêm :...bạn ................................................. Cĩ tất cả :....bạn? Đáp số:.....bạn Hướng dẫn giải Tĩm tắt: Bài giải: Cĩ : 6 bạn Cĩ tất cả là: Thêm : 3 bạn 6 + 3 = 9 (bạn) Cĩ tất cả :....bạn? Đáp số: 9 bạn Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK) Phụ huynh hướng dẫn HS viết 2 dịng đơn vị đo độ dài . Gồm c và m nối liền nét với nhau như mẫu trên . Bài 2 Viết số thích hợp vào ơ trống rồi đọc số đo: Phương pháp giải: - Xác định độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi điền số thích hợp vào ơ trống. - Đọc các số vừa viết được với đơn vị độ dài xăng-ti-mét. Hình 1: Đọc là ba xăng-ti-mét. Hình 2: Đọc là bốn xăng -ti-mét. Hình 3: Đọc là năm xăng-ti-mét. Phương pháp giải: - Dùng thước thẳng cĩ chia vạch xăng-ti-mét, đặt một điểm của đoạn thẳng trùng với vạch 0cm. - Giữ thước sao cho mép thước trùng với đoạn thẳng cần đo, điểm cịn lại trùng với vạch nào thì đĩ là độ dài đoạn thẳng. __________________________________________________________________ Thứ sáu, ngày 27 tháng 3 năm 2020 HỌC VẦN Bài : OAI - OAY I.Đọc lại bài cũ - Đọc lại bài 91 SGK II. Học bài mới : Bài 92/SGK 1. Đọc vần : Phụ huynh hướng dẫn HS đọc các từ, tiếng : oai – thoại , oay - xốy 2. Đọc các từ : điện thoại , giĩ xốy , quả xồi , khoai lang , hí hốy , loay hoay 3. Đọc câu ứng dụng : Tháng chạp là tháng trồng khoai Tháng giêng trồng đậu , tháng hai trồng cad Tháng ba cày vỡ ruộng ra - Đọc các số vừa viết được với đơn vị độ dài xăng-ti-mét. Hình 1: Đọc là ba xăng-ti-mét. Hình 2: Đọc là bốn xăng -ti-mét. Hình 3: Đọc là năm xăng-ti-mét. Bài 3 Đặt thước đúng ghi đ, sai ghi s: Phương pháp giải: Kiểm tra cách đặt thước của mỗi hình rồi điền đ hoặc s vào ơ trống : - Một điểm của đoạn thẳng trùng với vạch 0 của thước. - Mép của thước đặt sát với đoạn thẳng cần đo. Hình 1: Sai vì một điểm của đoạn thẳng chưa trùng với vạch 0 của thước. Hình 2 : Sai vì đoạn thẳng và thước khơng đặt sát nhau. Bài 4 Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết các số đo:
File đính kèm:
huong_dan_phu_huynh_day_cho_tre_tai_nha_tuan_21_22_toan_tien.docx