Phiếu bài tập Toán Lớp 2 - Các số tròn chục từ 110 đến 200-Các số từ 101 đến 110
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 2 - Các số tròn chục từ 110 đến 200-Các số từ 101 đến 110", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Toán Lớp 2 - Các số tròn chục từ 110 đến 200-Các số từ 101 đến 110
Thứ năm ngày 7 tháng 5 năm 2020 Phiếu bài tập Toán CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 - CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 Dựa vào các số đã được viết các em hãy đếm kĩ số ô vuông và hoàn thành các số còn lại nhé. Các em chú ý khi viết chúng ta đọc số kĩ viết từ trái sang phải nhé. BẢNG 1 Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 1 1 0 110 Một trăm mười 1 2 0 120 Một trăm hai mươi 1 3 0 130 Một trăm ba mươi 1 4 0 140 . . . . . .. . . . . . vvvvv . . . . .... vv . . . . . . . . . .. . . . . .. 180 . 200 . Bài tập 2: Mỗi số dưới đây tương ứng với cách đọc nào ? ( Các em đọc kĩ số và nối với cách viết đúng nhé) 109 a) Một trăm linh bảy 102 b) Một trăm linh chín c) Một trăm linh tám 108 105 d) Một trăm linh hai e) Một trăm linh năm 103 107 g) Một trăm linh ba Bài tập 3: Dựa vào mẫu các em hãy so sánh các số sau: 120 < 130 120 < 130 130 > 120 110 120 120 110 110. 120 130 150 150 130 150 130 1 4 0 140 Một trăm bốn mươi 1 5 0 150 Một trăm năm mươi 1 6 0 160 Một trăm sáu mươi vvvvv 1 7 0 170 Một trăm bảy mươi vv 1 8 0 180 Một trăm tám mươi 1 9 0 190 Một trăm chín mươi 2 0 0 200 Hai trăm BẢNG 2 Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 1 0 1 101 Một trăm linh một 1 0 2 102 Một trăm linh hai 1 0 3 103 Một trăm linh ba 1 0 4 104 Một trăm linh bốn 1 0 5 105 Một trăm linh năm Bài tập 3: 101 < 102 100 < 110 102 = 102 140 = 140 105 > 104 150 108 180 > 170 106 < 109 190 > 150 103 >101 160 > 130 105 =105 109 < 110 Bài tập 4: Diền số 101 102 103 104 105 106 107 108 109 200
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_toan_lop_2_cac_so_tron_chuc_tu_110_den_200_cac.pdf