Phiếu ôn tập tại nhà - Tuần 21: Phép trừ dạng 17- 7 - Toán Lớp 1
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập tại nhà - Tuần 21: Phép trừ dạng 17- 7 - Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu ôn tập tại nhà - Tuần 21: Phép trừ dạng 17- 7 - Toán Lớp 1

MÔN TOÁN : TUẦN 21 Bài: Phép trừ dạng 17 – 7 (SGK/112) A.Hướng dẫn đặt tính và làm tính. a. Đặt tính (từ trên xuống dưới, hướng dẫn đặt tính theo cột dọc). +Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị). +Viết dấu – (dấu trừ). +Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. b.Tính (từ phải sang trái, trừ hàng đơn vị trước). 17 7 trừ 7 bằng 0, viết 0 7 Hạ 1, viết 1 10 B.Bài tập: Bài 1: Tính:( Trừ hàng đơn vị trước, sau đó hạ 1 xuống, chú ý viết cho thẳng cột đơn vị với đơn vị, cột chục thẳng cột chục). 11 13 14 16 18 19 1 3 4 6 8 9 .. . . . . .. Bài 2: Tính nhẩm:( Nếu HS không tự nhẩm được thì PH hướng dẫn dùm lấy số đơn vị trừ đơn vị, hàng chục giữ nguyên viết lại đứng trước hàng đơn vị). 15 – 5 = . 16 – 3 = . 12 – 2 = . 14 – 4 = .. 13 – 2 = . 19 – 9 = .. Bài 3: Viết phép tính thích hợp( PH hướng dẫn thêm đã ăn vậy mình làm phép tính gì?). Có : 12 xe máy Đã bán: 2 xe máy Còn : .. xe máy? --------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài: Luyện tập chung (SGK/114) Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: Bài 2: Trả lời câu hỏi: +Số liền sau của 7 là số nào? Mẫu: Số liền sau của 7 là 8. + Số liền sau của 9 là số nào? Số liền sau của 9 là ........ + Số liền sau của 10 là số nào? Số liền sau của 10 là ........ + Số liền sau của 19 là số nào? Số liền sau của 19 là ........ Bài 3: Trả lời câu hỏi: + Số liền trước của 8 là số nào? Mẫu: Số liền trước của 8 là 7. + Số liền trước của 10 là số nào? Số liền trước của 10 là ....... + Số liền trước của 11 là số nào? Số liền trước của 11 là ........ + Số liền trước của 1 là số nào? Số liền trước của 1 là ......... Bài 4: Đặt tính rồi tính: ( Đặt tính theo cột dọc). 12 + 3 11 + 7 15 – 3 18 – 7 ......... ........ ......... ......... ......... ......... ......... ......... .......... ......... .......... ......... Bài 3: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán: HƯỚNG DẪN PHỤ HUYNH (PH) GIẢNG DẠY MÔN TOÁN LỚP MỘT NĂM HỌC: 2019 – 2010 – HỌC KỲ 2 – TUẦN 21. Bài: Phép trừ dạng 17 – 7 (SGK/112) Bài 1: Tính: 11 13 14 16 18 19 1 3 4 6 8 9 10 10 10 10 10 10 Phương pháp giải: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái. Bài 2: Tính nhẩm: 15 – 5 = 10 16 – 3 = 13 12 – 2 = 10 14 – 4 = 10 13 – 2 = 11 19 – 9 = 10 Phương pháp giải: Trừ nhẩm số có hai chữ số với số có một chữ số rồi điền kết quả vào chỗ trống. Bài 3: Viết phép tính thích hợp: 15 – 5 = 10 Phương pháp giải: - Xác định các số liệu đã cho và yêu cầu cần tính. -Muốn tìm số cái kẹo còn lại thì ta lấy số kẹo có ban đầu trừ đi số kẹo đã ăn. -------------------------------------------------------------------------------------- Bài: Luyện tập (SGK/113) Bài 1: Đặt tính rồi tính: Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: Phương pháp giải: Đếm xuôi các số, bắt đầu từ số bên trái rồi điền số còn thiếu vào tia số. Bài 2: Trả lời câu hỏi: +Số liền sau của 7 là số nào? Mẫu: Số liền sau của 7 là 8. + Số liền sau của 9 là số nào? Số liền sau của 9 là 10. + Số liền sau của 10 là số nào? Số liền sau của 10 là 11. + Số liền sau của 19 là số nào? Số liền sau của 19 là 20. Phương pháp giải: Số liền sau của số a thì lớn hơn a một đơn vị. Bài 3: Trả lời câu hỏi: + Số liền trước của 8 là số nào? Mẫu: Số liền trước của 8 là 7 + Số liền trước của 10 là số nào? Số liền trước của 10 là 9. + Số liền trước của 11 là số nào? Số liền trước của 11 là 10. + Số liền trước của 1 là số nào? Số liền trước của 1 là 0. Phương pháp giải: Số liền trước của a thì nhỏ hơn a một đơn vị. Bài 4: Đặt tính rồi tính: 12 11 15 18 3 7 3 7 15 18 12 11 Phương pháp giải: Dựa vào tranh vẽ, viết câu hỏi thích hợp. Bài 4: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán: Bài toán: Có 4 con chim đậu trên cành, có thêm 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? Phương pháp giải: - Đếm số chim trên cành và số chim bay đến. Điền số thích hợp vào các chỗ chấm. - Viết câu hỏi phù hợp với hình vẽ.
File đính kèm:
phieu_on_tap_tai_nha_tuan_21_phep_tru_dang_17_7_toan_lop_1.docx