Phiếu ôn tập tại nhà - Tuần 27: Ôn tập Số hàng đơn vị, hàng chục - Toán Lớp 1
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập tại nhà - Tuần 27: Ôn tập Số hàng đơn vị, hàng chục - Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu ôn tập tại nhà - Tuần 27: Ôn tập Số hàng đơn vị, hàng chục - Toán Lớp 1

HƯỚNG DẪN PHỤ HUYNH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN LỚP MỘT TẠI NHÀ NĂM HỌC: 2019 - 2020 MÔN: TOÁN: TUẦN 27 Bài : Luyện tập ( trang 144) Bài 1 Viết số: a) Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi. b) Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín. c) Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám. Phương pháp giải: Xác định chữ số của hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số có hai chữ số thích hợp. Lời giải chi tiết: a) 30, 13, 12, 20 b) 77, 44, 96, 69. c) 81, 10, 99, 48. Bài 2 Viết (theo mẫu): Mẫu: Số liền sau của 80 là 81. a) Số liền sau của 23 là.... Số liền sau của 70 là.... b) Số liền sau của 84 là.... Số liền sau của 98 là.... Phương pháp giải: Số liền sau của a thì lớn hơn a một đơn vị. Lời giải chi tiết: a) Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 70 là 71 b) Số liền sau của 84 là 85 Số liền sau của 98 là 99 Bài 3 Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: a) 34 ... 50 b) 47 ... 45 78...69 81...82 1 Bài : Bảng các số từ 1 đến 100 ( trang 145) Bài 1 Số liền sau của 97 là..... Số liền sau của 98 là:..... Số liền sau của 99 là:.... Phương pháp giải: Số liền sau của số a thì lớn hơn a một đơn vị. Lời giải chi tiết: Số liền sau của 97 là 98 Số liền sau của 98 là: 99 Số liền sau của 99 là 100. Bài 2 Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100 : 3 - Đọc kĩ câu hỏi rồi liệt kê các số theo yêu cầu. Lời giải chi tiết: a) Các số có một chữ số là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. b) Các số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70 ,80, 90. c) Số bé nhất có hai chữ số là:10 d) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. 5 a) Số liền trước của 62 là: 61; Số liền trước của 61 là 60 ; Số liền trước của 80 là 79 ; Số liền trước của 79 là 78 ; Số liền trước của 99 là 98; Số liền trước của 100 là 99. b) Số liền sau của 20 là: 21; Số liền sau của 38 là: 39; Số liền sau của 75 là: 76; Số liền sau của 99 là: 100. c) Số liền trước Số đã biết Số liền sau 44 45 46 68 69 70 98 99 100 Bài 3 Viết các số: Từ 50 đến 60:......................................................... Từ 85 đến 100:........................................................ Phương pháp giải: Đếm xuôi các số rồi viết vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: Từ 50 đến 60: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60. Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100. Bài 4: giảm tải 7 Trên đây là toàn bộ bài giảng của môn Toán tuần 27.Phụ huynh xem kỹ và có thể dạy cho các em ở nhà.Sau khi làm xong, phụ huynh báo cáo lại cho GVCN nhé.Vì sức khỏe và kiến thức của con em chúng ta, rất mong quý phụ huynh cùng hợp tác. 9
File đính kèm:
phieu_on_tap_tai_nha_tuan_27_on_tap_so_hang_don_vi_hang_chuc.docx