Phiếu ôn tập tại nhà - Tuần 27: Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia - Toán Lớp 2
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập tại nhà - Tuần 27: Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia - Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu ôn tập tại nhà - Tuần 27: Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia - Toán Lớp 2

ĐỂ HỌC SINH NHỚ KIẾN THỨC. KÍNH NHỜ QUÝ PHỤ HUYNH CHO CÁC EM HỌC CÁC BÀI NÀY. CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ PHỤ HUYNH ! Tập thể khối 2 Trường TH Lê Thị Pha MÔN TOÁN TUẦN 27 Bài: Số 1 trong phép nhân và phép chia ( Trang 132) 1. Phép nhân có thừa số 1 a) 1 x 2 = 1 + 1 = 2, vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1+ 1+ 1 = 3, vậy 1 x 3 = 3 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4, vậy 1 x 4 = 4. * Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. ( HỌC THUỘC) b) 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 * Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. ( HỌC THUỘC) 2. Phép chia cho 1 1 x 2 = 2, vậy 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3, vậy 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4, vậy 4 : 1 = 4 * Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. ( HỌC THUỘC) **Phụ huynh cho các em làm các bài tập sau: 1. Tính nhẩm: Hướng dẫn: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. 1 x 2 = 1 x 3 = 1 x 5 = 2 x 1 = 3 x 1 = 5 x 1 = 1 x 1 = 2 : 1 = 3 : 1 = 5 : 1 = 1 : 1 = Chú ý: Không có phép chia cho 0. **Phụ huynh cho các em làm các bài tập sau: 1. Tính nhẩm: Hướng dẫn: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. 0 x 4 = 0 x 2 = 0 x 3 = 0 x 1 = 4 x 0 = 2 x 0 = 3 x 0 = 1 x 0 = 2. Tính nhẩm: (Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0.) 0 : 4 = 0 : 2 = 0 : 3 = 0 : 1 = 3. Số ? ( Áp dụng kiến thức về số 0 trong phép nhân và phép chia đã học để tìm thừa số hoặc số bị chia còn thiếu.) ...x 5 = 0 3 x ... = 0 ...: 5 = 0 ... : 3 = 0 MÔN TOÁN TUẦN 27 Bài: Luyện tập ( trang 134) **Phụ huynh cho các em làm các bài tập sau: 1. (- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.) MÔN TOÁN TUẦN 27 Bài: Luyện tập chung ( trang 135) **Phụ huynh cho các em làm các bài tập sau: 1. Tính nhẩm: (Nhẩm giá trị của phép nhân rồi điền nhanh kết quả của phép chia tương ứng.) 2 x 3 = 3 x 4 = 4 x 5 = 5 x 1 = 6 : 2 = 12 : 3 = 20 : 4 = 5 : 5 = 6 : 3 = 12 : 4 = 20 : 5 = 5 : 1 = 2. Tính nhẩm ( theo mẫu): Tính nhẩm theo mẫu: a) 20 x 2 = ? 20 x 3 = 2 chục x 2 = 4 chục 30 x 2 = 20 x 2 = 40 20 x 5 = b) 40 : 2 = ? 60 : 3 = 4 chục : 2 = 2 chục 80 : 4 = 40 : 2 = 20 80 : 2 = 3. ( HS nhắc lại: - Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. - Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.) a ) Tìm x : x x 3 = 15 4 x x = 28 b) Tìm y : y : 2 = 2 y : 5 = 3 Bài toán hỏi gì? (Hỏi chia được thành mấy nhóm ? ). Tóm tắt : 3 học sinh : 1 nhóm 12 học sinh : ? nhóm Muốn tìm số nhóm ta lấy số học sinh chia cho 3. Sau đó cho các em giải bài toán. ( Gồm lời giải, phép tính, đáp số) **Lưu ý: Phụ huynh cho học sinh làm bài vào một quyển vở. Hết tuần 27
File đính kèm:
phieu_on_tap_tai_nha_tuan_27_so_1_va_so_0_trong_phep_nhan_va.doc