Phiếu ôn tập Toán Lớp 2 - phép cộng và phép nhân

docx 11 Trang tieuhoc 13
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập Toán Lớp 2 - phép cộng và phép nhân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu ôn tập Toán Lớp 2 - phép cộng và phép nhân

Phiếu ôn tập Toán Lớp 2 - phép cộng và phép nhân
 ÔN TẬP LỚP 2 
 Thứ hai, ngày 24 tháng 2 năm 2020
 Tiếng Việt
1/ Rèn đọc lưu loát bài:
- Một trí khôn hơn trăm trí khôn (S/31, 32)
2/ Tập trả lời câu hỏi cuối bài
3/ Viết từ khó có trong bài (PH chọn những từ bé hay viết sai đọc cho con rèn)
 ---------------------------------
 Toán
1/ Đặt tính rồi tính: 
 100 - 24 67 - 54 60 + 38 45 + 27
 ------------------- ------------------- ------------------- -------------------
 ------------------- ------------------- ------------------- -------------------
 ------------------- ------------------- ------------------- -------------------
2/ Tính:
 5 x 2 + 34 = ____________ 5 x 8 - 27 = ____________ 
 = ____________ = ____________ 
 4 x 6 + 58 = ____________ 5 x 7 - 24 = ____________
 = ____________ = ____________ 
3/ Tìm y : Ăn một bát cơm nhớ người cày ruộng
 Ăn một đĩa muống nhớ người đào ao
 Ăn một quả đào nhớ người vun gốc
 Ăn một con ốc nhớ người đi mò
 Sang một con đò nhớ người chèo chống
 Nằm võng nhớ người mắc dây
 Đứng mát gốc cây nhớ người trồng trọt.
 Ca dao
 ---------------------------------
 Toán
1/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 10 dm = . . . . . . cm 70 cm = . . . . . . dm 
 8 dm = . . . . . . cm 50 cm = . . . . . . dm 
 6 dm = . . . . . . cm 100 cm = . . . . . . dm 
 1 dm = . . . . . . cm 20 cm = . . . . . . dm
2/ Viết tổng thành tích (theo mẫu) 
 M: 2 + 2 + 2 + 2 = 8 2 x 4 = 8
 a) 5 + 5+ 5 = ---------------------------
 b) 4 + 4 + 4 + 4 = ---------------------------
 c) 9 + 9 + 9 = ----------------------------
 d) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ----------------------------
 e) 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = ---------------------------- - Cò và Cuốc (S/ 37)
2/ Tập trả lời câu hỏi cuối bài
II. Luyện từ và câu: 
1/ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: 
 a) Bé Hoa trông em giúp mẹ.
 b) Lan là người bạn tốt. 
.
 c) Bạn Minh cùng gia đình về quê vào dịp Tết. 
.
2/ Em hãy đặt một câu theo mẫu: 
 a) Ai làm gì? 
----------------------------------------------------------------------------------------------------
 b) Ai thế nào ?
----------------------------------------------------------------------------------------------------
3/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
 nóng/ . . . . . . . . yếu/ . . . . . . . . . 
 to/ . . . . . . . . thấp/ . . . . . . . . . 
 xấu/ . . . . . . . . sạch/ . . . . . . . . . 
4/ Em hãy điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào thích hợp trong đoạn văn 
sau: 
 Trong cái tổ ở hốc cây có một chú sóc Sóc béo múp lông 
nhẵn mượt đuôi xù như cái chổi và hai mắt tinh nhanh. 4/ Mỗi chậu có 5 bông hoa. Hỏi 7 chậu như thế có mấy bông hoa ?
 Bài giải
5/ Hình vẽ dưới đây có: 
a) Hình tứ giác
b) Hình tam giác
----------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ năm, ngày 27 tháng 2 năm 2020
 Tiếng Việt
I. Tập đọc:
 Rèn đọc lưu loát bài:
- Mùa nước nổi (S/ 19)
II. Chính tả: (Các em nhờ PH đọc cho mình viết nha)
 Cây âm nhạc
 Cây sấu là cây âm nhạc với cái thân to và tán lá xanh tròn, um tùm, óng biếc 
sau cơn mưa. Mỗi quả sấu là một nốt nhạc rung rinh trong gió trời. Còn nhạc sĩ tài Bài giải
----------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu, ngày 28 tháng 2 năm 2020
 Tiếng Việt
I. Tập đọc:
 Rèn đọc lưu loát bài:
- Sư Tử xuất quân (S/ 46, 47)
II. Tập làm văn:
 Đề bài: Một năm có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. Mùa nào cũng có vẻ đẹp 
riêng. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về một mùa mà em 
thích. 
 Gợi ý:
 1/ Em thích mùa nào? Mùa đó bắt đầu từ tháng nào trong năm ?
 2/ Vào mùa đó, thời tiết có gì đặc biệt ?
 3/ Cảnh vật, cây cối ra sao ? 
 4/ Tình cảm của em với mùa đó như thế nào?
 Bài làm
  4/ Mẹ mua về 2 chục trứng gà, mẹ biếu bà 12 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu 
quả trứng gà ? 
 Bài giải
5/ Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số.
 Bài giải
 Số lớn nhất có hai chữ số là: . . . . . . . 
 Số bé nhất có hai chữ số là: . . . . . . .
 Hiệu của hai số là: 
 .
 Đáp số: .
6/ Hình bên có: 
a) Hình tứ giác
b) Hình tam giác

File đính kèm:

  • docxphieu_on_tap_toan_lop_2_phep_cong_va_phep_nhan.docx