Bài giảng Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - tiếng Việt Lớp 4

ppt 22 Trang tieuhoc 24
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - tiếng Việt Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - tiếng Việt Lớp 4

Bài giảng Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - tiếng Việt Lớp 4
 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC VĨNH AN
 MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
 LỚP 4 – TUẦN 25, 26
 MỞ RỘNG VỐN TỪ 
 DŨNG CẢM
 Người thực hiện : Cao Ngọc Lý Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
 Tiếng việt 4 tập 2 
 ( trang 73-74 và trang 83) Luyện từ và câu
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
1.Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng 
 cảm trong các từ dưới đây (trang 73)
 Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu 
 thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ 
 phép, chuyên cần, can đảm, can trường, 
 gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông 
 minh, bạo gan, quả cảm. Luyện từ và câu
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
anh hùng: người tài giỏi, xuất chúng, làm được
việc lớn, được người đời ca ngợi.
 anh dũng: dũng cảm quên mình.
can đảm: có dũng khí, không sợ nguy hiểm.
can trường: gan góc, không sợ gian khổ.
bạo gan: có gan làm những việc khác thường
mà người khác e sợ, e ngại.
quả cảm: có quyết tâm và dũng khí, dám đương
đầu với nguy hiểm để làm những việc thấy cần
phải làm.
 Luyện từ và câu
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Gan dạ:Không sợ nguy hiểm.
Gan góc:(Chống chọi) kiên cường,không 
lùi bước.
Gan lì:Gan đến mức trơ ra không còn biết 
sợ là gì. Luyện từ và câu
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
 Điền từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi
chỗ trống ở đoạn văn: 
 Anh Kim Đồng là một người liên lạc 
 rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt 
 trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh 
 cũng gặp những giây phút hết sức hiểm 
 nghèo. Anh đã hi sinh nhưng tấm gương 
 sáng của anh vẫn còn mãi mãi. Luyện từ và câu
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Từ cùng nghĩa với Từ trái nghĩa với 
 từ dũng cảm từ dũng cảm
can đảm, can trường, nhát gan, nhút nhát, 
gan dạ, gan góc, hèn nhát, hèn hạ,
anh hùng, anh dũng, hèn mạt, bạc nhược, 
quả cảm,  nhu nhược,  Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
 Các chiến sĩ 
 cầm súng để 
 bảo vệ hòa 
 bình, lính cứu 
 hỏa dập tắt 
 những đám 
 cháy. Còn các 
 y bác sĩ đẩy lùi 
 những dịch 
 bệnh. Luyện từ và câu
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Có những bác sĩ phải hi sinh bản thân mình để bệnh 
 nhân được sống. Luyện từ và câu
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Gợi ý:-Trong dịch Covid-19
Ví dụ: Bác sĩ là những anh hùng ở tuyến đầu trong 
công cuộc chống dịch như chống giặc.
Tiêu chí để đánh giá: 
 Phải nắm được ý nghĩa của từ, xem từ ấy sử 
dụng trong trường hợp nào, nói về phẩm chất gì? của 
ai?
 Hình thức: câu đúng quy tắc chính tả, chữ viết 
sạch đẹp. Luyện từ và câu
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
- bênh vực lẽ phải
- khí thế 
- hi sinh 
 Dũng cảm anh dũng dũng mãnh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_tu_dung_cam_tieng_viet.ppt