Bài giảng Toán 5 - Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 5 - Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân
Thứ ngày tháng năm KHKHỞỞII ĐĐỘỘNGNG Luật chơi: • GV đưa ra các câu hỏi • HS giơ tay trả lời nhanh. Đọc các số sau: 67 987, 567 456, 42 767,.. Làm tròn các số trên đến hàng trăm 67 987 = 68 000; 567 456 = 567 000; 42 767 = 42 800 Làm tròn các số trên đến hàng chục? 67 987 = 68 990; 567 456 = 567 460; 42 767 = 42 770 LuyLuyệệnn ttậậpp 1 Dưới đây là số tiền điện tháng Hai của ba công ty ở một tòa nhà văn phòng. Tên công ty Công ty A Công ty B Công ty C Số tiền (đồng) 105 362 480 83 965 724 121 783 907 a) Đọc số tiền điện tháng Hai của các công ty. b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số tiền trên. c) Làm tròn đến hàng nghìn số tiền điện tháng Hai của các công ty. Tên công ty Công ty A Công ty B Công ty C Số tiền (đồng) 105 362 480 83 965 724 121 783 907 a) Đọc số tiền điện tháng Hai của các công ty. • Công ty A: Mộ t trăm linh năm triệ u ba trăm sáu mươi hai nghiǹ bố n trăm tám mươi đồng; • Công ty B: Tám mươi ba triệ u chiń trăm sáu mươi lăm nghiǹ bảy trăm hai mươi tư đồng; • Công ty C: Mộ t trăm hai mươi mố t triệ u bảy trăm tám mươi ba nghiǹ chiń trăm linh bảy đồng Tên công ty Công ty A Công ty B Công ty C Số tiền (đồng) 105 362 480 83 965 724 121 783 907 b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số tiền trên. • Chữ số 3 trong số 105 362 480 có giá trị là 300 000; • Chữ số 3 trong số 83 965 724 có giá trị là 3 000 000; • Chữ số 3 trong số 121 783 907 có giá trị là 3 000 Tên công ty Công ty A Công ty B Công ty C Số tiền (đồng) 105 362 480 83 965 724 121 783 907 c) Làm tròn đến hàng nghìn số tiền điện tháng Hai của các công ty. Tên công ty Công ty A Công ty B Công ty C Số tiền (đồng) 105 362 000 83 966 000 121 784 000 2 a) Viết mỗi số 81 063, 40 725, 507 689, 2 640 530 thành tổng (theo mẫu). Mẫu: 81 063 = 80 000 + 1 000 + 60 + 3 40 725 = 40 000 + 700 + 20 + 5 507 689 = 500 000 + 7 000 + 600 + 80 + 9 2 640 530 = 2 000 000 + 600 000 + 40 000 + 500 + 30 2 b) Số? 50 000 + 7 000 + 300 + 40 ? + 6 = 57 346 800 000 + 40 000 + 3000 ? + 200 + 90 = 843 290 3 Chọn câu trả lời đúng. a) Bốn số nào dưới đây tạo thành bốn số tự nhiên liên tiếp? A. 999; 1 000; 1 002; 1 003 B. 1 958; 1 959; 1 960; 1 961 C. 4 080; 4 081; 4 082; 4 084 D. 2 587; 2 589; 2 590; 2 591 b) Bốn số nào dưới đây tạo thành bốn số tự nhiên lẻ liên tiếp? A. 5 643; 5 645; 5 647; 5 651 B. 8 009; 8 011; 8 015; 8 017 C. 7 497; 7 499; 7 501; 7 503 D. 6 525; 6 529; 6 531; 6 533 Cho biết số dân vào giữa năm 2021 của một số nước Đông Nam Á 4 (theo Niên giám thống kê năm 2021) như sau: Việt Nam: 98 500 000 người In-đô-nê-xi-a: 275 100 000 người Xin-ga-po: 5 700 000 người Phi-líp-pin: 110 200 000 người a) Trong các nước trên, nước nào có số dân ít nhất, nước nào có số dân nhiều nhất? • Nướ c có số dân it́ nhấ t là Xin-ga-po. • Nướ c có số dân nhiề u nhấ t là In-đô-nê-xia. b) Viết tên các nước trên theo thứ tự có số dân từ nhiều nhất đến ít nhất. • Các nướ c theo thứ tự có số dân từ nhiề u nhấ t đế n it́ nhấ t là: In-đô-nê-xi-a; Phi-liṕ -pin; Việ t Nam; Xin-ga-po 5 Số? a) Số tự nhiên bé nhất là 0? . b) Số lớn nhất có bảy chữ số khác nhau là 9 876 ? 543 . c) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là 102 ? 345 . d) Số liền sau của số lớn nhất có bảy chữ số là 10 000 ? 000 .
File đính kèm:
bai_giang_toan_5_bai_68_on_tap_so_tu_nhien_phan_so_so_thap_p.pptx