Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 5

doc 5 Trang tieuhoc 106
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 5

Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 5
 SỐ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I –NH: 2017-2018
 HỌ TÊN:.............................................................................. BÁO MÔN TOÁN LỚP 5
 DANH Thời gian làm bài 40 phút
HỌC SINH LỚP:................................................................ GIÁM THỊ STT
TRƯỜNG: Tiểu học Trần Văn Ơn
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO STT
 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
 Phần1:
/3 điểm
 Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết 
 quả tính). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
Bài 1:/0,5đ
 1/ Số thập phân bé nhất là :
 A. 2,09 B. 1,48 C. 1,9 D. 2,9
Bài 2:./0,5đ 2/ 2,9 <.< 3,05. Số tự nhiên thích hợp viết vào chỗ trống là: 
 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Bài 3:./0,5đ 3/ Cho biểu thức 26: 0,25 =.. cách thực hiện đúng là :
 A. 26: 0,25 = 26 × 4 B. 26: 0,25 = 26 × 5
 C. 26: 0,25 = 26 × 25 D. 26: 0,25 = 26 × 100 
Bài 4:./0,5đ 4/ Kết quả của phép tính 0,1576 : 0,1 là :
 A. 1,576B. 15,76 C. 157,6 D. 1576
Bài 5:./1đ 5/ a) 18kg 3g = . kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 A. 183 B. 1803 C. 18003 D. 18,003
 b) Các số thập phân được xếp theo thứ tự tăng dần là :
 A. 7,905 ; 7,901 ; 7,1 ; 7,01. B. 7,1 ; 7,01 ; 7,901; 7,905. 
 C. 7,01 ; 7,1 ; 7,901 ; 7,905. D. 7,01 ; 7,901; 7,1 ; 7,905.
./7 điểm Phần 2:
Bài 1: ../2đ 1/ Tính:
 a) 24,8 + 18,24 b) 93,7 – 10,6
 ......................................................................... .........................................................................
 ......................................................................... .........................................................................
 ......................................................................... .........................................................................
 ......................................................................... .........................................................................
 ......................................................................... .........................................................................
 ......................................................................... .........................................................................
 ......................................................................... .........................................................................
 Bài 4: 1 điểm. Bài giải
- Học sinh có lí luận hợp lí được 0,5 điểm. - Theo đề bài: Nếu lấy số sao của bạn Liên chia cho 0,5 
- Vẽ được sơ đồ và kết luận đúng được: 0,5 được số sao của bạn Hồng.
điểm. - Khi chia một số cho 0,5 thì ta có thể nhân số đó với 2.
- Các trường hợp khác: 0 điểm. - Vậy ta có thể lấy số sao của bạn Liên nhân với 2 để được 0,5 điểm
 số sao của bạn Hồng. Hay số sao của Liên bằng nửa số sao 
 của Hồng. 
 Theo đề bài và phần lí luận trên, ta có sơ đồ: 
 Hà
 0,5 điểm
 Liên
 Hồng
 Vậy số sao của Hà và số sao của Hồng bằng nhau.
Lưu ý: Sau khi chấm xong từng bài, giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và 
vận dụng kiến thức để ghi điểm sao cho hợp lý. Theo quy định tại mục 2.1, điều 2 của công văn 3287, ghi 
lời nhận xét cụ thể vào từng bài kiểm tra (về việc thực hiện các kỹ năng, về sự tiến bộ hoặc các phần còn 
hạn chế). Lời nhận xét có ý động viên, khuyến khích là chính.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hki_toan_lop_5.doc