Bài tập Chính tả - Quả tim khỉ - tiếng Việt Lớp 2

pdf 4 Trang tieuhoc 169
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Chính tả - Quả tim khỉ - tiếng Việt Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Chính tả - Quả tim khỉ - tiếng Việt Lớp 2

Bài tập Chính tả - Quả tim khỉ - tiếng Việt Lớp 2
 Tuần 24 CHÍNH TẢ (Nghe - viết) 
 Quả tim khỉ 
 - Bạn là ai ? Vì sao bạn khóc ? 
 - Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả ai chơi với tôi. 
 Khỉ nghe vậy, mời Cá Sấu kết bạn. 
 Từ đó, ngày nào Cá Sấu cũng đến, ăn những hoa quả mà Khỉ hái cho. 
 Theo Truyện Đọc 1, 1994 
 1. Học sinh đọc bài “Quả tim khỉ” 2 lần. 
 2. Bài viết này gồm mấy câu ?................................................................................. 
Những tiếng nào được viết hoa trong bài ? Vì sao ? 
 ...... 
..... 
 Tìm lời của Khỉ và của Cá Sấu. Những lời nói ấy đặt sau dấu gì ? 
.. 
 .. 
 Đọc và viết lại các từ sau đây: 
 - Cá Sấu,.. 
 - chả ai chơi,.. 
 - kết bạn, 
 - những,.. 
3. Học sinh nghe - viết bài “Quả tim khỉ”. 
 (Các em cần lưu ý: Tựa bài lùi 7 ô, chữ đầu đoạn lùi 2 ô, chú ý các chữ cần viết hoa 
 và dấu câu trong bài nhé!) 
 4. Hoàn thành các bài tập sau: 
 PHẦN ĐÁP ÁN – CHÍNH TẢ 
 ( Dành cho PHHS tham khảo) 
 2. 
 Bài viết này gồm có 6 câu. 
 Những tiếng được viết hoa trong bài là: Bạn, Vì, Tôi, Cá Sấu, Khỉ, Từ. Vì đây là 
 những tiếng đầu đoạn văn và tên riêng các con vật. 
 Tìm lời của Khỉ và của Cá Sấu. Những lời nói ấy đặt sau dấu gì ? 
 Lời của Khỉ: - Bạn là ai ? Vì sao bạn khóc ? 
 Lời của Cá Sấu: - Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả ai chơi với tôi. 
 Những lời nói ấy đặt sau dấu gạch ngang. 
 4. 
 Câu 1: Điền vào chỗ trống: 
 c) s hay x ? 
 - ay sưa, xay lúa 
- xông lên, dòng sông 
 d) ut hay uc ? 
 - chúc mừng, chăm chút 
 - lụt lội, lục lọi 
 Câu 2: 
 a) Tên nhiều con vật thường bắt đầu bằng s : sói, sẻ, sứa, 
 Em hãy tìm thêm các tên khác: 
 - sóc, sáo, sâu, săn sắt, cá sấu, sò, sùng, sư tử, 
 b) Tìm tiếng có vần uc hoặc vần ut, có nghĩa như sau: 
 - Co lại: rụt 
 - Dùng xẻng lấy đất, đá, cát,: xúc 
 - Chọi bằng sừng hoặc đầu: húc

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_chinh_ta_qua_tim_khi_tieng_viet_lop_2.pdf