Đáp án phiếu bài tập Toán Lớp 4 - Tuần 26: Tiết luyện tập

docx 10 Trang tieuhoc 149
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án phiếu bài tập Toán Lớp 4 - Tuần 26: Tiết luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đáp án phiếu bài tập Toán Lớp 4 - Tuần 26: Tiết luyện tập

Đáp án phiếu bài tập Toán Lớp 4 - Tuần 26: Tiết luyện tập
 ĐÁP ÁN TOÁN TUẦN 26
 Bài : Luyện tập (20/4/2020)
Bài 1: Tính rồi rút gọn
 3 3 3 4 3 x 4 12 4 2 3 2 10 2 x 10 20 4
a. : = x = = b. : = x = = 
 5 4 5 3 5 x 3 15 5 5 10 5 3 5 x 3 15 3
 1 1 1 2 1 x 2 2 1 9 3 9 4 9 x 4 36 3
c. : = x = = d. : = x = = 
 4 2 4 1 4 x 1 4 2 8 4 8 3 8 x 3 24 2
 1 1 1 6 1 x 6 6 3 1 1 1 10 1 x 10 10
e. : = x = = f. : = x = = 2
 8 6 8 1 8 x 1 8 4 5 10 5 1 5 x 1 5 
 4 4 4 5 4 x 5 20 5 1 1 1 8 1 x 8 8
g. : = x = = h. : = x = = 2 
 7 5 7 4 7 x 4 28 7 4 8 4 1 4 x 1 4 
Bài 2: Tìm x
a. 3 x x = 4 b. 1 : x = 1
 5 7 8 5
 x = 4 : 3 x = 1 : 1
 7 5 8 5
 x = 20 x = 5
 21 8
c. 3 x x = 4 d. 1 : x = 1
 8 7 7 3
 x = 4 : 3 x = 1 : 1
 7 8 7 3
 x = 32 x = 3
 21 7
Bài 3: Tính 
 a. 2 x 3 = 1 b. 4 x 7 = 1 c. 1 x 2 = 1 d. 5 x 9 = 1
 3 2 7 4 2 1 9 5
Bài 4:
 Bài giải
 Độ dài đáy của hình bình hành đó là :
 6 : 2 = 15 (m)
 11 5 11 
 Đáp số : 15 m
 11 
Bài 5:
 Bài giải
 Độ dài đáy của hình bình hành đó là :
 1 : 1 = 1 (m)
 6 3 2 
 Đáp số : 1 m
 2 Bài : Luyện tập (21/4/2020)
Bài 1: Tính rồi rút gọn
 2 4 2 5 2 x 5 10 5 3 9 3 4 3 x 4 12 1
a. : = x = = b. : = x = = 
 7 5 7 4 7 x 4 14 7 8 4 8 9 8 x 9 72 6
 8 4 8 7 8 x 7 56 2 5 15 5 8 5 x 8 40 1
c. : = x = = d. : = x = = 
 21 7 21 4 21 x 4 84 3 8 8 8 15 8 x 15 120 3
Bài 2: Tính (theo mẫu)
 3 2 x 5 10
Mẫu : 2 : = 
 5 3 3
 2 3 x 7 21 1 2 x 3 9 4 x 2 8
a. 3 : = b. 2 : = 6 c. 4 : = 
 7 2 2 3 1 2 9 9
 1 3 x 4 5 3 x 7 21 1 4 x 3
d. 3 : = 12 e. 3 : = f. 4 : = 12
 4 1 7 5 5 3 1
 1 5 x 6 5 6 x 2 12
g. 5 : = 30 h. 6 : = 
 6 1 2 5 5
Bài 3:
 2 3 8 1 1
 Phân số thứ nhất
 7 5 15 8 5
 6 9 4 1 1
 Phân số thứ hai
 7 10 5 6 10
 2 30 40 6 10
 Thương
 6 45 60 8 5
 1 2 2 3
 Rút gọn 2
 3 3 3 4
Bài 4: Tìm x
a. x x 3 = 9 b. x : 5 = 3
 7 14 9 10
 x = 9 : 3 x = 3 x 5
 14 7 10 9
 x = 3 x = 1
 2 6
c. x x 3 = 5 d. x : 4 = 15
 8 6 5 16
 x = 5 : 3 x = 15 x 4
 6 8 16 5
 x = 20 x = 3
 9 4 Bài : Luyện tập chung (22/4/2020)
Bài 1: Tính
 4 5 4 7 4 x 7 28 1 1 1 4 1 x 4 4
a. : = x = b. : = x = 
 9 7 9 5 9 x 5 45 3 4 3 1 3 x 1 3
 5 4 5 9 5 x 9 45 1 1 1 3 1 x 3 3
c. : = x = d. : = x = 
 7 9 7 4 7 x 4 28 4 3 4 1 4 x 1 4
 5 4 5 7 5 x 7 35 1 1 1 3 1 x 3 3
e. : = x = f. : = x = 
 9 7 9 4 9 x 4 36 5 3 5 1 5 x 1 5
Bài 2: Tính (theo mẫu) 
 3 3 3 1
Mẫu : : 3 = = 
 4 4 x 3 12 4
 2 2 2 1 1 1
a. : 3 = b. : 5 = 
 7 7 x 3 21 2 2 x 5 10 
 2 2 2 1 7 7 7
c. : 4 = = d. : 2 = 
 3 3 x 4 12 6 8 8 x 2 16 
 1 1 1 4 4 4
e. : 3 = f. : 5 = 
 2 2 x 3 6 3 3 x 5 15 
 1 1 1 2 2 2 1
g. : 5 = h. : 6 = = 
 3 3 x 5 15 5 5 x 6 30 15
Bài 3: Tính 
a. 3 x 2 + 1 = 1 + 1 = 1 + 2 = 3 = 1 b. 1 : 1 - 1 = 3 - 1 = 3 - 2 = 1
 4 9 3 6 3 6 6 6 2 4 3 2 4 2 4 4 4
c. 3 x 5 - 1 = 5 - 1 = 15 + 8 = 23 d. 1 + 1 : 1 = 1 + 4 = 3 + 8 = 11
 4 6 6 8 6 24 24 24 2 3 4 2 3 6 6 6
e. 7 + 3 x 2 = 7 + 1 = 7 + 2 = 9 f. 8 - 4 : 2 = 8 - 2 = 8 - 6 = 2
 12 4 9 12 6 12 12 12 9 15 5 9 3 9 9 9
Bài 4: Tính bằng 2 cách
 5 7 3 5 7 3
a. ( + ) x b. ( - ) x 
 6 9 5 6 9 5
Cách 1: 
 5 7 3 29 3 29 5 7 3 1 3 1
( + ) x = x = ( - ) x = x = 
 6 9 5 18 5 30 6 9 5 18 5 30
Cách 2 : 
 5 7 3 5 3 7 3 5 7 3 5 3 7 3
( + ) x = x + x ( - ) x = x - x 
 6 9 5 6 5 9 5 6 9 5 6 5 9 5 
 1 7 1 7
 = + = - 
 2 15 2 15
 29 1
 = = 
 30 30 Bài : Luyện tập chung (23/4/2020)
Bài 1: Tính
 2 4 10 12 10 12 22 5 1 5 2 5 2 7
a. + = + = = ; b. + = + = = ; 
 3 5 15 15 15 15 12 6 12 12 12 12
c. 3 + 5 = 9 + 10 = 9 10 = 19 ; d. 3 + 3 = 3 + 6 = 3 6 = 9 ;
 4 6 12 12 12 12 8 4 8 8 8 8
đ. 1 - 1 = 2 - 1 = 2 1 = 1 ; e. 23 - 11 = 69 - 55 = 69 55 = 14
 6 12 12 12 12 12 5 3 15 15 15 15
f. 3 - 1 = 6 - 1 = 6 1 = 5 ; g. 5 - 3 = 10 - 9 = 10 9 = 1 ;
 7 14 14 14 14 14 6 4 12 12 12 12
Bài 2: Tính
a. 3 x 5 = 3 x 5 = 15 = 5 ; b. 2 x 5 = 2 x 5 = 10 = 5 ;
 4 6 4 x 6 24 8 3 6 3 x 6 18 9
c. 4 x 13 = 4 x 13 = 52 ; d. 15 x 4 = 15 x 4 = 60 = 12 ;
 5 5 5 5 5 5
e. 5 : 1 = 5 x 3 = 5 x 3 = 15 ; f. 5 : 2 = 5 x 3 = 5 x 3 = 15 = 5 ;
 8 3 8 1 8 x 1 8 6 3 6 2 6 x 2 12 4
g. 3 : 2 = 3 = 3 ; h. 2 : 2 = 2 x 4 = 8 = 4 ;
 7 7 x 2 14 4 2 2 
k. 3 x 12 = 3 x 12 = 9 ; l. 3 : 2 = 3 = 3 ;
 4 4 8 8 x 2 16 
Bài 3: Đánh dấu X vào ô thích hợp
 S
 S
 S
 Đ
Bài 4:
 Bài giải
 Sau khi bán buổi sáng, cửa hàng còn lại là :
 50 – 10 = 40 (kg)
 Buổi chiều cửa hàng đó bán được là :
 40 x 3 = 15 (kg)
 8 
 Cả hai buổi cửa hàng đã bán được là :
 10 + 15 = 25 (kg)
 Đáp số : 25 kg đường.
Bài 5 : Bài : Luyện tập chung (24/4/2020)
Bài 1: Tính
 1 1 1 1 x 1 x 1 1 1 1 1 1 1 6 1x1x6 6 3
a. x x = b. x : = x x = = 
 2 4 6 2 x 4 x 6 48 2 4 6 2 4 1 2 x 4 x1 8 4
 1 1 1 1 4 1 1 x 4 x 1 4 1
c. : x = x x = = 
 2 4 6 2 1 6 2 x 1 x 6 12 3
 1 1 1 1 x 1 x 1 1
d. x x = 
 2 4 6 2 x 4 x 6 48
 4 1 1 20 5 3 20 5 3 28
e. + + = + + = 
 3 3 5 15 15 15 15 15
 4 1 1 20 5 3 20 5 3 22
f. + - = + - = 
 3 3 5 15 15 15 15 15
 1 1 1 1 1 4 1 x 1 x 4 4 2
g. x : = x x = = 
 2 3 4 2 3 1 2 x 3 x 1 6 3 
 1 1 1 1 3 4 1 x 3 x 4 12
h. : : = x x = = 6 
 2 3 4 2 1 1 2 x 1 x 1 2 
Bài 2: Tính
a. 5 x 1 + 1 = 5 + 1 = 10 + 3 = 13 b. 5 - 1 : 1 = 5 - 4 = 15 - 8 = 7 
 2 3 4 6 4 12 12 12 2 3 4 2 3 6 6 6 
c. 5 + 1 x 1 = 5 + 1 = 30 + 1 = 31 d. 5 x 1 - 1 = 5 - 1 = 4 = 1
 2 3 4 2 12 12 12 12 2 4 8 8 8 8 2
e. 5 + 1 x 1 = 5 + 1 = 80 + 1 = 81 f. 5 : 1 - 1 = 10 - 1 = 80 - 1 = 79
 2 4 8 2 32 32 32 32 2 4 8 8 8 8 8
g. 5 + 1 : 1 = 5 + 2 = 5 + 4 = 9
 2 4 8 2 2 2 2
Bài 3: Trong các Phép tính sau, khoanh tròn vào câu có phép tính làm đúng ?
 5 1 5 x 1 5
 c. x = 
 6 3 6 x 3 18
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
 5 2 5 2 7 5 2 5 2 7
a. + = S b. + = S
 9 3 9 3 12 9 3 9 x 3 27
 5 2 5 6 11 5 2 5 x 2 10
c. + = + = Đ d. + = S
 9 3 9 9 9 9 3 9 3 12
Bài 5: 
 Bài giải
 Chiều dài của hình chữ nhật đó là :
 32 : 2 - 2 = 2 (m)
 15 5 3
 Diện tích của hình chữ nhật đó là :
 2 x 2 = 4 (m2)
 3 5 15
 Đáp số : 4 m2
 15

File đính kèm:

  • docxdap_an_phieu_bai_tap_toan_lop_4_tuan_26_tiet_luyen_tap.docx