Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có một chữ số

ppt 21 Trang tieuhoc 123
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có một chữ số

Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có một chữ số
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN GÒ VẤP
 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN 
 MÔN TOÁN 
 NHÂN VỚI SỐ 
 CÓ MỘT CHỮ SỐ
 1 Đúng giơ Đ, sai giơ S
Câu 1 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 a) 6257 + 743 + 989 = 7000 + 989
 = 7989 Đ
 b) 5798 + 322 + 4678 = 6120 + 4678
 = 10798 S
 3 Thứ tư , ngày 23 tháng 10 năm 2013
 Toán 
 NHÂN VỚI SỐ
 CÓ MỘT CHỮ SỐ 
 5 241324 x 2 = ?
 7 136204 x 4 = ?
 9 Hoạt động 2:
 Luyện tập
 Trường tiểu học An Hội
 Trường tiểu học An Hội
 Trường tiểu học An Hội
 Trường tiểu học An Hội
 11 341 231 214 325
x x
 2 4
 682 462 857 300
 13 3) Tính: 
 a) 321 475 + 423 507 x 2
 b) 1 306 x 8 + 24 573
a) 321 475 + 423 507 x 2
 = 321 475 + 847 014 
 = 1 168 489
 b) 1 306 x 8 + 24 573
 = 10 448 + 24 573 
 = 35 021 
 15 Bài giải 
 8 xã vùng thấp được cấp là:
 850 x 8 = 6800 ( quyển truyện)
 9 xã vùng cao được cấp là:
 980 x 9 = 8820 ( quyển truyện)
 Huyện đó được cấp số quyển là : 
6800 + 8820 = 15 620 ( quyển truyện)
 Đáp số : 15 620 quyển truyện
 17 Phép nhân nào đúng giơ thẻ Đ, 
 phép nhân nào sai giơ thẻ S 
 1007 9000
 x x
 2 3
Đ 2014 22000 S
 19 Dặn dò 
- Về nhà xem lại bài 
- Chuẩn bị bài: Tính chất 
giao hoán của phép nhân.
 21

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_nhan_voi_so_co_mot_chu_so.ppt