Phiếu ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 22

docx 9 Trang tieuhoc 12
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 22

Phiếu ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 22
 TOÁN 4
 BÀI ÔN TẬP TOÁN_ đề 6
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 2 phút 8 giây = .. giây 127 giây =  phút ..giây
5 phút 9 giây = .. giây 255 giây =  phút ..giây
7 phút 30 giây = .. giây 522 giây =  phút ..giây
1 giờ 30 phút = ..phút 250 phút = giờ phút
4 giờ 25 phút = ..phút 280 phút = giờ phút
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6 giờ 50phút = ..phút 200 phút = giờ phút
2 thế kỉ = .năm 2900 năm =  thế kỉ
1 tấn 72 kg = kg 4080 kg = ..tấn ..kg
5tấn 9 yến = yến 630 kg = ..tạ ..yến
7 tạ 25 kg = kg 2180 kg = ..tạ ..kg
Bài 3: Chọn đáp án đúng
Số nào sau đây chia hết cho 2? A. 57460 B. 63247 C. 49325 D. 47539
Số nào sau đây chia hết cho 5? A. 65478 B. 79684 C. 68326 D. 4975
Số chia hết cho 5 có số tận cùng là những số nào?
A. 0 ; 5 B. 0 ; 7 C. 5 ; 9 D. 5 ; 4
Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:
A. 5 B. 0 C. 4 D. 7
Số nào sau đây chia hết cho 9. A. 66 B. 1249 C. 567 D. 467
Chữ số nào điền vào ô trống để được số chia hết cho 9: 5 ... 1 BÀI ÔN TẬP TOÁN_ đề 7
Bài 1: Đọc các phân số sau :
 4
 :
21
 6
 :
11
1
 :
7
6
 :
8
 7
 :
12
 9
 :
13
 1
Bài 2. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 10km, chiều rộng bằng chiều dài. 
 5
Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó.
Bài giải
..
..
..
..
..
..
Bài 3. Một tấm bìa hình bình hành có cạnh đáy 16dm, chiều cao tương ứng dài 
 1
bằng cạnh đáy. Hỏi diện tích tấm bìa đó rộng bao nhiêu đề-xi-mét vuông ?
 4
..
.. a/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 2:.
b/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 3:
c/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 5:..
d/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 9:..
e/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 2 và 5:..
h/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 2 và 3:
i/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9:
Bài 3: Nối phép tính với đáp án sao cho đúng
Bài 4: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số
8 : 9 ; 17 : 25 ; 115 : 327 ; 73 : 100 ; 123 : 231
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
11 : 21 ; 45 : 22 ; 167 : 798 ; 823 : 154 ; 436 : 438
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 4: Quy đồng các phân số sau:
1 3 2 7
 và và 
4 5 5 8
.
.
.
.
4 3 3 29
 và và
7 5 10 40
.
.
.
 1
Bài 5: Một cửa hàng có 350kg gạo. Buổi sáng đã bán 50kg gạo, buổi chiều bán 
 5
số gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 
 Bài giải
 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 3 km2 = . m2 530dm2 = ...cm2 
 307 m2 = .. dm2 84600cm2 = .....dm2 
 45 m2 = . cm2 10km2 = ... m2
 15 000 000 m2 = .. km2 13dm2 29cm2 =... cm2 
 4 km2 3 m2 =  m2 300dm2 = ... m2 
 6 km2 70 m2 =  m2 900000m2 = ....km2
 1
Bài 5: Lớp 4D có 35 học sinh nam và số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi 
 5 
lớp 4D có tất cả bao nhiêu học sinh? 

File đính kèm:

  • docxphieu_on_tap_toan_lop_4_tuan_22.docx