Đề kiểm tra cuối HKI (đề 2) - Toán Lớp 4

doc 3 Trang tieuhoc 185
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI (đề 2) - Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI (đề 2) - Toán Lớp 4

Đề kiểm tra cuối HKI (đề 2) - Toán Lớp 4
 SỐ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NH 2017-2018
 HỌ TÊN: .......................................................... BÁO MÔN TOÁN LỚP 4
 DANH THỜI GIAN: 40 PHÚT
 HỌC SINH LỚP: ............................................
 GIÁM THỊ STT
 TRƯỜNG: Tiểu học Trần Văn Ơn
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO STT
 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
 /3đ Phần 1 :
 Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết 
 quả tính). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng :
Bài 1: 1/ Cho các số: 247 975; 275 724; 274 795; 257 742. Số lớn nhất là :
 /đ A. 247 975. C. 274 795.
 B. 275 724. D. 257 742.
Bài 2: 2/ 8kg 8g =  g. Số thích hợp viết vào chỗ trống là :
 .../1đ A. 8080 B. 8800 C. 8008 D. 80 008
Bài 3: 3/ Các góc được sắp xếp theo thứ tự lớn dần là :
 .../1đ A. Góc nhọn, góc bẹt, góc tù, góc vuông.
 B. Góc bẹt, góc tù, góc vuông, góc nhọn.
 C. Góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt.
 D. Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.
 /7đ Phần 2 :
Bài 1: 1/ Đặt tính rồi tính :
 34 024 + 72 687 81 702 – 24 749 418 24 5428 : 23
 /2đ
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ................................................................................................................................................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017-2018
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 
 MÔN TOÁN LỚP 4
 BIỂU ĐIỂM NỘI DUNG CẦN ĐẠT
PHẦN I: (3 điểm)
Bài 1, 2, 3: 3 điểm - Bài 1: B 275 724 (1 điểm)
- Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng, 
 - Bài 2: C 8008 (1 điểm)
mỗi bài 1 điểm
- Không khoanh tròn hoặc khoanh chữ cái - Bài 3: D Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt. (1 điểm)
đứng trước câu trả lời sai hoặc khoanh mỗi 
câu 2 chữ trở lên: 0 điểm
PHẦN II: (7 điểm) 34024 81702
Bài 1: 2 điểm +72687 24749
- Mỗi phép tính, đặt tính đúng, kết quả đúng: 106711 (0,5 điểm) 56953 (0,5 điểm)
0,5 điểm. 418 5428 23
 ×
- Phép tính chia thương đúng, số dư đúng: 24 082 236 (0,5 điểm)
0,5 điểm 1672 138
- Các trường hợp khác: 0 điểm. 836 . 000 
 10032 (0,5 điểm)
Bài 2: 1 điểm (0,5 × 2 = 1 điểm) a) 48 37 + 48 63 = 48 × (37 + 63) 
- Sai bước 1 bài 0 điểm. = 48 × 100
- Thiếu dấu (=) ở bất cứ vị trí nào bài 0 điểm. = 4800 (0,5 điểm) 
 b) 1150 : x = 25 
 x = 1150 : 25 
 x = 46 (0,5 điểm) 
Bài 3: 2 điểm Giải
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả Tổng số cân nặng của 4 bạn là: 
đúng: 1 điểm 
 34 + 35 + 41 + 38 = 148 (kg) (1 điểm) 
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai, 
cả hai bước tính chung 0,5 điểm. Trung bình mỗi bạn cân nặng là:
- Sai hoặc thiếu đáp số, tên đơn vị trừ toàn 148 : 4 = 37 (kg) (1 điểm) 
bài 0,5 điểm. Đáp số: 37 kg
- Các trường hợp khác : 0 điểm.
Bài 4: 1 điểm
- Trả lời đúng số ngày 0,5 điểm. - Năm 2018 là năm nhuận, có 366 ngày. Tháng 2 có 29 
- Sai 1 trong 2 ý trên: trừ 0,5 điểm ngày. (0,5 điểm)
- Trả lời đúng năm : 0,5 điểm. -Năm nhuận tiếp theo là năm 2022. (0,5 điểm)
Bài 5: 1 điểm - Cạnh AB vuông góc với các cạnh: AD, MN, BC 
- Mỗi câu đúng 0,5 điểm (0,5 điểm)
- Sai một trong các cạnh của mỗi câu: 0 điểm - Cạnh MN song song với các cạnh: AD, BC (0,5 điểm)
 Lưu ý: Ghi nhận xét vào từng bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần 
 khắc phục). Lời nhận xét có ý động viên, khuyến khích là chính.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hki_de_2_toan_lop_4.doc