Đề kiểm tra cuối HKI (kiểm tra viết) - tiếng Việt Lớp 1

doc 9 Trang tieuhoc 84
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI (kiểm tra viết) - tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI (kiểm tra viết) - tiếng Việt Lớp 1

Đề kiểm tra cuối HKI (kiểm tra viết) - tiếng Việt Lớp 1
 SỐ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NH: 2017-2018
HỌ TÊN: ............................................................................... BÁO MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
 DAN KIỂM TRA VIẾT
HỌC SINH LỚP:................................................................ H (Thời gian 30 phút)
 GIÁM THỊ STT
TRƯỜNG: Tiểu học Trần Văn Ơn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM VIẾT NHẬN XÉT GIÁM KHẢO STT
 I. Viết vần: ao, ưi, am, ung, uôn (chữ cỡ nhỡ).
 .../5 điểm
 II. Viết từ ngữ: ngõ nhỏ, già yếu, cây chanh (chữ cỡ nhỡ).
 .../3 điểm SỐ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NH: 2017-2018
HỌ TÊN: ............................................................................... BÁO MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
 DAN KIỂM TRA ĐỌC
HỌC SINH LỚP:................................................................ H GIÁM THỊ STT
TRƯỜNG: Tiểu học Trần Văn Ơn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO STT
 ĐT ĐTT Đ
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:
 Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm (5 điểm) 
1. Đọc đúng vần. / 1,5 đ
2. Đọc đúng từ. / 1,5 đ
3. Đọc đúng câu. / 1,0 đ
4.Tốc độ đọc. / 0,5 đ
5. Tư thế đọc. / 0,5 đ
 Cộng / 5 đ
 Hướng dẫn chấm
1. Đọc sai hoặc không đọc 1 vần, tiếng: trừ 0,5 điểm (trừ tối đa 1,5 điểm). 
2. Đọc sai hoặc không đọc 1 từ: trừ 0,5 điểm (trừ tối đa 1,5 điểm). 
3. Đọc sai hoặc không đọc 1 câu: trừ 0,5 điểm (trừ tối đa 1 điểm). 
 - Đối với học sinh đọc chậm (không quá 5 phút) nhưng đọc đúng, phần đọc đúng vẫn đạt điểm tối đa.
4. Đọc chưa đủ 20 tiếng/ phút: trừ 0,5 điểm (trừ tối đa 0,5 điểm).
5. Tư thế đọc không tự nhiên, thoải mái hoặc cầm sách sai quy cách: trừ 0,5 điểm (trừ tối đa 0,5 điểm).
 1. Đọc thành tiếng các vần: 4 vần.
 ui ơi ai ong yên
 iêu ươn anh ơn uông
 ưng ao ơm em im
 2. Đọc thành tiếng các từ: 4 từ.
 cái yếm cây ổi bông súng đường làng máy bay
 làm bài cá biển nhà in vườn nhãn lá sen
 que kem nhà ngói tuổi trẻ cơn bão mùi thơm
 3. Đọc thành tiếng các câu: 2 câu. 
 - Buổi chiều trời đầy gió. - Bầu trời lộng gió.
 - Mẹ nấu bún riêu cua. - Chú Tư sửa yên xe. 
 - Sóng biển vỗ ầm ầm. - Cây bưởi vừa đơm bông. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
 HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT 
 LỚP 1- NĂM HỌC: 2017-2018
 A. KIỂM TRA ĐỌC: 
 Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 2 phút. Khi học sinh đọc, giáo viên 
đưa phiếu của mình cho học sinh đọc và dùng phiếu học sinh để đánh giá.
 1. Đọc tiếng các vần:
 Giáo viên chỉ 1 hàng ngang hoặc 2 hàng dọc hay bất kì không theo thứ tự cho học 
sinh đọc 4 vần.
 2. Đọc tiếng các từ:
 Gíáo viên chỉ 1 hàng dọc bất kì hay chỉ không theo thứ tự 4 từ cho học sinh đọc (Học 
sinh sau không đọc trùng em trước). 
 3. Đọc câu:
 Giáo viên chọn 2 câu bất kỳ cho học sinh đọc (Học sinh sau không đọc trùng em 
trước).
 * HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM: 
 I. Đọc thành tiếng:
 1. Đọc vần: 4 vần.
 - Đọc đúng, to, rõ ràng 3 đến 4 vần: 1,5 điểm. 
 - Đọc đúng, to, rõ ràng 2 vần: 1 điểm. 
 - Đọc đúng, to, rõ ràng 1 vần: 0.5 điểm.
 - Không đọc được, đọc sai: 0 điểm.
 2. Đọc từ: 4 từ.
 - Đọc đúng, to, rõ ràng 3 đến 4 từ: 1,5 điểm. 
 - Đọc đúng, to, rõ ràng 2 từ: 1 điểm.
 - Đọc đúng, to, rõ ràng 1 từ: 0.5 điểm.
 - Không đọc được, đọc sai: 0 điểm.
 3. Đọc câu: 2 câu.
 - Đọc đúng , to, rõ ràng, rành mạch 1 câu: 0,5 điểm.
 - Không đọc được, đọc sai hoặc đọc chưa đủ 1 câu: 0 điểm.
 II. Đọc hiểu:
 1. Nối chữ:
 - Nối đúng 3 ô: 2 điểm. 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hki_kiem_tra_viet_tieng_viet_lop_1.doc