Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 4 (4.1)

doc 3 Trang tieuhoc 82
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 4 (4.1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 4 (4.1)

Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 4 (4.1)
 SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
Họ tên học sinh : ......................................................... BÁO MÔN TOÁN LỚP 4
 DANH Thời gian làm bài 40 phút
Học sinh lớp : 4/1 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
.../3 Phần 1 :
điểm
 Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). 
 Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
 1. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Bài 1 :/1đ A. 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295.
 B. 89 194 ; 89 124 ; 89 259 ; 89 295.
 C. 89 295 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 194.
 D. 89 124 ; 89 194 ; 89 259 ; 89 295.
Bài 2 :......./1đ 2/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8 kg = .g
 A. 1000 B. 8000 C. 800 D. 80
Bài 3 :.../1đ 3/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8 thế kỉ = . năm
 A. 600 B. 60 C. 100 D. 800
/7 điểm Phần 2 :
Bài 1 :../2đ 1/ Đặt tính và tính:
 24675 + 47327 10634 – 3059 475 304 8750 : 35
Bài 2 : ../2đ 2/. a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x
 1 + 2 + 3 +97 + 98 +99 5600 : x = 100 
 .......................................................... ...............................................................
 .......................................................... ...............................................................
 .......................................................... ...............................................................
 .......................................................... ............................................................... KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015-2016
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 
 MÔN TOÁN LỚP 4/1
 BIỂU ĐIỂM NỘI DUNG CẦN ĐẠT
PHẦN I (3 điểm)
- Khoanh tròn chữ đặt trước ý trả lời đúng, mỗi bài - Bài 1 : D 89 124 ; 89 194 ; 89 259 ; 89 295. (1 điểm)
được 1 điểm.
 - Bài 2 : B 8 000 (1 điểm)
- Không khoanh tròn hoặc khoanh tròn chữ cái trước 
ý sai hoặc khoanh mỗi bài 2 chữ trở lên : 0 điểm. - Bài 3 : D 800 (1 điểm)
PHẦN II (7 điểm) 24675 10634
 + 
Bài 1 : 2 điểm 47327 3059
- Mỗi bài, đặt tính đúng, kết quả đúng được 0,5 72002 (0,5đ) 7575 (0,5đ)
điểm. 475 8750 35
- Phép tính chia thương đúng, số dư đúng : 0,5 điểm × 304 175 250 (0,5đ)
- Các trường hợp khác : 0 điểm 1900 000
 1425 . 0
 144400 (0,5đ)
Bài 2 : 2 điểm a) 1 + 2 + 3 +97 + 98 +99
- Mỗi bài, bước 1 đúng : 0,5 điểm
 = (1 + 99) + (2 + 98) + (3 + 97) (0,5điểm)
- Mỗi bài, kết quả đúng : 0,5 điểm
 = 100 + 100 + 100 = 300 (0,5điểm) 
- Sai bước 1 bài 0 điểm.
- Thiếu dấu (=) ở bất cứ vị trí nào hoặc thiếu x ở b) 5600 : x = 100
bước 1 bài 0 điểm. x = 5600 : 100 (0,5điểm)
 x = 56 (0,5điểm) 
Bài 3 : 2 điểm Giải
- Lời giải đúng, phép tíng đúng, kết quả đúng : Chiều dài hình chữ nhật là : 
+ Bước 1 : 0,5 điểm. ( 14 + 6 ) : 2 = 10 (cm) Bước 1 (0,5 điểm)
+ Bước 2 : 0,5 điểm. Chiều rộng hình chữ nhật là: 
+ Bước 3 : 1 điểm. ( 14 - 6 ) : 2 = 4 (cm) Bước 2 (0,5 điểm)
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai : Cả Diện tích hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
bước 1 và bước 2 được chung 0,5 điểm, bước 3 được 10 x 4 = 40 (cm2) Bước 3 (0,5 điểm)
0, 5 điểm. Đáp số : 40cm2 
- Các trường hợp khác : 0 điểm
- Sai hoặc đáp số, thiếu tên đơn vị trừ toàn bài 0,5 
điểm.
Bài 5 : 1,0 điểm Giải
 Tổng của hai số là :
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả đúng : 0,5 (0,5 điểm)
điểm. 15 2 = 30
 Số thứ hai là :
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai : Cả 2 (0,5 điểm)
bước được chung 0,5 điểm. 30 - 20 = 10
- Các trường hợp khác : 0 điểm. Đáp số : 10
- Sai hoặc đáp số, thiếu tên đơn vị trừ toàn bài 0,5 
điểm.
 Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và vận 
 dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận xét vào 
 từng bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời nhận xét có ý 
 động viên, khuyến khích là chính.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hki_toan_lop_4_4_1.doc