Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 4 (4.2)

doc 4 Trang tieuhoc 89
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 4 (4.2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 4 (4.2)

Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 4 (4.2)
 SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
HỌ TÊN :.............................................................................. BÁO MÔN TOÁN LỚP 4
 DANH Thời gian làm bài 40 phút
HỌC SINH LỚP : 4/2 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
/3,0 Phần 1 :
điểm Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). 
 Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
 1. Cho các số : 247 975; 975 724; 274 795; 957 742. Số lớn nhất là:
Bài 1 :/1đ
 A. 247 975. C. 274 795.
 B. 975 724. D. 957 742.
Bài 2 :......./1 đ 2/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8 kg 8g = .g
 A. 88 B. 8 080 C. 8008 D. 8800
Bài 3 :.../1 đ 3/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2giờ 2 phút = . phút
 A. 22 B. 202 C. 62 D. 122
/7 điểm Phần 2 :
Bài 1 :/2đ 1/ Đặt tính và tính :
 968 753 + 15 247 42 300 – 36 120 575 605 2 592 : 24
 ..................................................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................................................
Bài 2 : ../2đ 2/. a) Tính bằng cách thuận tiện: b) Tìm x
 4 19 25 x : 11 = 69 ....................................................................
 .................................................................... .............................................................................
 .................................................................... .............................................................................
 .................................................................... .............................................................................
 .................................................................... .............................................................................
 .................................................................... .............................................................................
 .................................................................... .............................................................................
 .................................................................... ............................................................................. KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015-2016
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 
 MÔN TOÁN LỚP 4/2
 BIỂU ĐIỂM NỘI DUNG CẦN ĐẠT
PHẦN I (4 điểm)
Bài 1 : 1 điểm - Bài 1 : B 975 724 (1 điểm)
- Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng, 
 - Bài 2 : C 8008 (1 điểm)
mỗi bài 1 điểm.
- Không khoanh tròn hoặc khoanh tròn chữ cái - Bài 3 : C 122 (1 điểm)
đướng trước câu sai hoặc khoanh mỗi bài 2 
chữ trở lên : 0 điểm.
PHẦN II (6 điểm) 968 753 10634
Bài 1 : 2 điểm + 15 247 3059
- Mỗi phép tính, đặt tính đúng, kết quả đúng : 984000 (0,5đ) 7575 (0,5đ)
0,5 điểm.
 475 8750 35
- Phép tính chia thương đúng, số dư đúng : 0,5 ×
điểm 304 175 250 (0,5đ)
- Các trường hợp khác : 0 điểm. 1900 000
 1425 . 0
 144400 (0,5đ)
Bài 2 : 1 điểm a) 125 × 25 – 25 × 25 = (125- 25) × 25 
- Mỗi bài, bước 1 đúng : 0,25 điểm
 = 100 × 25 (0,25điểm)
- Mỗi bài, kết quả đúng : 0,25 điểm
- Sai bước 1 bài 0 điểm. = 2500 (0,25điểm) 
- Thiếu dấu (=) bất cứ ở bước nào bài 0 điểm. b) 4 × 18 × 25 = (25 x 4) × 18
 = 100 × 18 (0,25điểm)
 = 1800 (0,25điểm) 
Bài 3 : 2 điểm Giải
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả đúng : Thùng to chứa được : (0,5 điểm)
1 điểm ( 600 + 120 ) : 2 = 360 (lít ) (0,5 điểm)
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai : Thùng nhỏ chứa được : (0,5 điểm)
0,5 điểm 360 – 120 = 240 (lít) (0,5 điểm)
- Lời giải đúng, phép tính sai, kết quả đúng : Đáp số : 360 lít; 240 lít
0,5 điểm
- Lời giải sai, cả lời giải, phép tính và kết - Sai hoặc thiếu đáp số, tên đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm.
quả 0 điểm.
Bài 4 : 1 điểm Giải
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả đúng : Tổng của hai số là :
 (0,5 điểm)
0,5 điểm 18 2 = 36
 Số thứ hai là :
điểm.
 36 - 21 = 15 (0,5 điểm)
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai : Đáp số : 15
cả 2 bước được chung 0,5 điểm
- Lời giải đúng, phép tính sai, kết quả đúng : - Sai hoặc thiếu đáp số, tên đơn vị trừ toàn bài 0,5 điểm.
cả 2 bước được chung 0,5 điểm.
- Lời giải sai, cả lời giải, phép tính và kết quả 
0 
 Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và vận 
 dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận xét vào 
 từng bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời nhận xét có ý 
 động viên, khuyến khích là chính.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hki_toan_lop_4_4_2.doc