Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 4 (4.3)

doc 3 Trang tieuhoc 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 4 (4.3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 4 (4.3)

Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 4 (4.3)
 SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
HỌ TÊN : ....................................................................................... BÁO MÔN TOÁN LỚP 4
 DANH Thời gian làm bài : 40 phút
HỌC SINH LỚP : 4/3 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
/4 điểm Phần 1 :
 Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). 
 Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng :
Bài 1 : 1/. Các số 274 537 ; 142 548 ; 96 155 ; 996 102 được xếp theo thứ tự bé đến lớn là :
 A. 274 142 ; 96 155 ; 996 102 ; 142 548 
./1điểm
 B. 96 155 ; 142 548 ; 274 537 ; 996 192 
 C. 996 102 ; 274 142 ; 142 548 ; 96 155 
 D. 96 155 ; 996 102 ; 142 548 ; 274 142
Bài 2 : 2/. 1 tấn 5 tạ =kg. Số thích hợp viết vào chỗ trống là:
..../1 điểm A. 13 000 B. 13 C. 130 D. 1500 
Bài 3 : 3/. 2 giờ 20 phút =phút. Số thích hơp viết vào chỗ trống là:
./1 điểm A. 150 B. 120 C. 140 D. 200
Bài 4 : 4/. Kết quả của biểu thức 225 : x với x = 5 là : 
./1 điểm A. 625 B. 45 C. 500 D. 125
/6 điểm Phần 2 :
Bài 1 :./2đ 1/. Đặt tính rồi tính :
 44675 + 47344 10634 – 3059 275 304 8750 : 35
 ..................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................
Bài 2 : ../1đ 2/. a) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
 130 25 – 20 25 4 28 25 
 ..................................................... ............................................................
 ..................................................... ............................................................
 ..................................................... ............................................................
 ..................................................... ............................................................
 ..................................................... ............................................................
 ..................................................... ............................................................ KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015-2016
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 
 MÔN TOÁN LỚP 4/3
 BIỂU ĐIỂM NỘI DUNG CẦN ĐẠT
PHẦN I : (4 điểm) - Bài1: B 96155; 142548; 274537; 996192. (1 điểm)
Bài 1, 2, 3, 4 : 4 điểm (1× 4 = 4 điểm).
- Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng, - Bài 2: D 1500 (1 điểm)
mỗi bài 1 điểm. - Bài 3: C 140 (1 điểm)
- Không khoanh tròn hoặc khoanh chữ cái đặt - Bài 4: B 45 (1 điểm)
trước câu trả lời sai sai hoặc khoanh mỗi câu 2 
chữ trở lên được 0 điểm.
PHẦN II : (6 điểm) 44675 10634
Bài 1 : 2 điểm +47344 3059
- Mỗi bài, đặt tính đúng, kết quả đúng : 0,5 92019 (0,5 điểm) 7575 (0,5 điểm)
điểm. 275 8750 35
- Phép tính chia thương đúng, số dư đúng : 0,5 × 304 175 250 (0,5 điểm)
điểm 1100 000
- Các trường hợp khác : 0 điểm 8250 . 0
 83600 (0,5 điểm)
Bài 2 : 1 điểm a) 130 × 25 – 30 × 25 = (130- 30) × 25 
- Mỗi bài, bước 1 đúng : 0,25 điểm. = 100 × 25 (0,25điểm)
- Mỗi bài, kết quả đúng : 0,25 điểm. = 2500 (0,25điểm) 
- Sai bước 1 bài 0 điểm. b) 4 × 28 × 25 = (25 × 4) × 28
- Thiếu dấu (=) ở bất cứ vị trí nào bài 0 điểm. = 100 × 28 (0,25điểm)
 = 2800 (0,25điểm) 
Bài 3 : 2 điểm Giải
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả đúng : Thùng to chứa được : 
1 điểm. ( 800 + 220 ) : 2 = 290 (lí ) (1 điểm)
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai : Thùng nhỏ chứa được : 
0,5 điểm. 800 – 290 = 510 (lít) (1 điểm)
- Các trường hợp khác : 0 điểm. Hoặc (800 + 220) : 2 = 510 (lít)
- Thiếu, hoặc sai tên đơn vị, đáp số trừ toàn Đáp số : 290 lít; 510 lít
bài 0,5 điểm.
Bài 4 : 1 điểm Giải
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả đúng : Tổng của hai số là :
0,5 điểm 28 2 = 56 (0,5 điểm)
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai: Số thứ hai là :
Cả 2 bước được chung 0,5 điểm. 56 - 30 = 26 (0,5 điểm)
- Các trường hợp khác : 0 điểm Đáp số : 26
- Thiếu, hoặc sai tên đơn vị, đáp số trừ toàn 
bài 0,5 điểm.
 Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và 
 vận dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận 
 xét vào từng bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời 
 nhận xét có ý động viên, khuyến khích là chính.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hki_toan_lop_4_4_3.doc