Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 4 (4.5)

doc 3 Trang tieuhoc 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 4 (4.5)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 4 (4.5)

Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 4 (4.5)
 SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
HỌ TÊN :.............................................................................. BÁO MÔN TOÁN LỚP 4
 DANH Thời gian làm bài : 40 phút
HỌC SINH LỚP : 4/5 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
/4 điểm Phần 1 :
 Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). 
 Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng :
Bài 1 : 1/. Các số 274 537 ; 142 548 ; 96 155 ; 996 102 được xếp theo thứ tự bé đến lớn là :
 A. 274 142 ; 96 155 ; 996 102 ; 142 548 
./1điểm B. 96 155 ; 142 548 ; 274 537 ; 996 192 
 C. 996 102 ; 274 142 ; 142 548 ; 96 155 
 D. 96 155 ; 996 102 ; 142 548 ; 274 142
Bài 2 : 2/. 1 tấn 3 tạ =kg. Số thích hợp viết vào chỗ trống là:
..../1 điểm A. 13 000 B. 13 C. 130 D. 1300 
Bài 3 : 3/. 2 giờ 30 phút =phút. Số thích hơp viết vào chỗ trống là:
./1 điểm A. 150 B. 120 C. 180 D. 200
Bài 4 : 4/. Kết quả của biểu thức 125 : x là : 
./1 điểm A. 625 B. 25 C. 500 D. 125
/6 điểm Phần 2 :
Bài 1 :./2đ 1/. Đặt tính rồi tính :
 24675 + 47327 10634 – 3059 475 304 8750 : 35
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
Bài 2 : ../1đ 2/. a) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
 125 25 – 25 25 4 18 25 
 .............................................................................. ............................................................................
 .............................................................................. ............................................................................
 .............................................................................. ............................................................................
 .............................................................................. ............................................................................
 .............................................................................. ............................................................................
 .............................................................................. ............................................................................ KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015-2016
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 
 MÔN TOÁN LỚP 4/5
 BIỂU ĐIỂM NỘI DUNG CẦN ĐẠT
PHẦN I (4 điểm)
Bài 1, 2, 3, 4 : 4 điểm - Bài 1 : B 96 155 ; 142 548 ; 274 537 ; 996 192 (1 điểm)
- Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng, 
 - Bài 2 : D 1300 (1 điểm)
mỗi bài 1 điểm
- Không khoanh trò hoặc khoanh chữ cái - Bài 3 : A 150 (1 điểm)
đứng trước câu trả lời sai hoặc khoanh mỗi 
 - Bài 4 : B 25 (1 điểm)
câu 2 chữ trở lên : 0 điểm
PHẦN II (6 điểm) 24675 10634
Bài 1 : 2 điểm +47327 3059
- Mỗi phép tính, đặt tính đúng, kết quả đúng: 723002 (0,5 điểm) 7575 (0,5 điểm)
0,5 điểm. 475 8750 35
 ×
- Phép tính chia thương đúng, số dư đúng: 304 175 250 (0,5 điểm)
0,5 điểm 1900 000
- Các trường hợp khác: 0 điểm. 1425 . 00 
 144400 (0,5 điểm)
Bài 2 : 1 điểm a) 125 × 25 – 25 × 25 = (125 - 25) × 25 
 (0,5 × 2 = 1 điểm) = 100 × 25 (0,25 điểm)
- Mỗi phép tính, bước 1 đúng : 0,25 điểm = 2500 (0,25 điểm) 
- Mỗi phép tính, kết quả đúng : 0,25 điểm
- Sai bước 1 bài 0 điểm. b) 4 × 18 × 25 = (25 × 4) × 18
- Thiếu dấu (=) ở bất cứ vị trí nào bài 0 điểm. = 100 × 18 (0,25 điểm)
 = 1800 (0,25 điểm) 
Bài 3 : 2 điểm Giải
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả Thùng to chứa được : 
đúng: 1 điểm 
 ( 600 + 120 ) : 2 = 360 (lít) (1 điểm) 
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai, 
cả hai bước tính chung 0,5 điểm. Thùng nhỏ chứa được : 
- Sai hoặc thiếu đáp số, tên đơn vị trừ toàn 360 – 120 = 240 (lít) (1 điểm) 
bài 0,5 điểm. Đáp số : 360 lít; 240 lít
- Các trường hợp khác : 0 điểm.
Bài 5 : 1 điểm Giải
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả Tổng của hai số là :
đúng: 0,5 điểm 18 2 = 36 (0,5 điểm)
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai, 
 Số thứ hai là :
cả hai bước tính chung 0,5 điểm.
- Sai hoặc thiếu đáp số, tên đơn vị trừ toàn 36 - 21 = 15 (0,5 điểm)
bài 0,5 điểm. Đáp số : 15
- Các trường hợp khác : 0 điểm.
 Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm 
 và vận dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. 
 Ghi nhận xét vào từng bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc 
 phục). Lời nhận xét có ý động viên, khuyến khích là chính.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hki_toan_lop_4_4_5.doc