Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 5 (5.1)

doc 3 Trang tieuhoc 91
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 5 (5.1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 5 (5.1)

Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 5 (5.1)
 SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
HỌ TÊN :.............................................................................. BÁO MÔN TOÁN LỚP 5
 DANH Thời gian làm bài 40 phút
HỌC SINH LỚP : 5/1 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
/3điểm Phần 1 :
 Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính).
 Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
 1/. viết thành số thập phân là
Bài 1:./0,5đ
 A . 0,37 B. 0,037 C. 0,0037 D . 0,307
Bài 2:...../0,5đ 2/. Số bé nhất trong các số : 8,2 ; 7,25 ; 7,005 ; 7,037 là:
 A . 8,2 B. 7,25 C. 7,005 D . 7,037
Bài 3:..0,5đ 3/. 8 cm2 2mm2 = ..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 8,2 B. 80,2 C. 80,02 D. 8,02
Bài 4:...../0,5đ 4/. 3,2x5 < 3,215; x là:
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Bài 5:..0,5đ 5/. Lớp 5A có 48 học sinh , 3 số học sinh đó là ?
 6
 A. 15 B. 24 C. 27 D. 45
Bài 6:..0,5đ 6/. 95,37 là tích của :
 A. 9,537 10 B. 9,537 100 C. 0,9537 10 D. 953,7 0,01
./7 điểm Phần 2 :
Bài 1 : ../2đ 1./ Đặt tính và tính :
 a. 157,04 + 824,46 b. 279,3 - 27,93 c. 25,04 5,6 d. 63,36 : 1,8
 .............................................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................................. KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015-2016
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 
 MÔN TOÁN LỚP 5/1
 BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN
PHẦN I (3 điểm) - Bài 1 : B. 0,037 (0,5điểm)
Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 : 3 điểm - Bài 2 : C. 7,005 (0,5điểm)
- Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời 2
đúng, mỗi bài 0,5 điểm - Bài 3 : D. 8,02cm (0,5điểm)
 (0,5 × 6 = 3 điểm) - Bài 4 : A. 0 (0,5điểm)
- Không khoanh tròn hoặc khoanh chữ cái - Bài 5 : B 24 (0,5điểm)
trước ý sai hoặc khoanh mỗi bài 2 chữ trở lên : - Bài 6 : A 95,37 10 (0,5điểm)
0 điểm.
 a) 157,04 b) 279,3
PHẦN II (7điểm) + 
Bài 1 : 2 điểm 824,46 27,93
- Đặt tính đúng, kết quả đúng mỗi phép tính : 981,50 (0,5 điểm) 251,37 (0,5 điểm)
0,5 điểm. c) 25,04 d) 63×3,6 1,8
- Đặt tính sai hoặc kết quả sai : 0 điểm. 5,6 09 3 35,2 (0,5 điểm)
- Phép chia, không cân bằng dấu phảy (,) hoặc 140,224 (0,5 điểm) 036
không đúng số dư 00 : 0 điểm. 00
Bài 2 : 2 điểm a) x – 1,27 = 13,5 b) x + 1,8 = 50,5 : 2,5
- Thực hiện đủ các bước, đặt tính đúng, kết x = 13,5 + 1,27 x + 1,8= 20,2 (0,5đ)
quả đúng, mỗi câu 1 điểm. x = 14,77 (1điểm) x = 20,2 – 1,8
- Thiếu dấu =, hoặc thiếu x ở bước 1 : 0 điểm x = 18,8 (1 điểm)
- Các trường hợp khác : 0 điểm.
Bài 3 : 2 điểm Bài giải:
- Lời giải đúng, phép tính đúng được, kết quả Chiều rộng của mảnh đất là :
đúng : 0,5 điểm cho bước tính chiều rộng và 90 : 3 × 2 = 60 (m) (0,5 điểm)
tính diện tích mảnh đất, được 1 điểm cho bước Diện tích của mảnh đất là :
tính diện tích vườn hoa. 90 × 60 = 5400 (m2) (0,5 điểm)
- Lời giải đúng phép tính đúng, kết quả sai: Diện tích vườn hoa là :
0,5 điểm chung cho bước 1 và bước 2, bước 3 5400 :100 × 25 = 1350 (m2) (1 điểm)
0,5 điểm. Các trường hợp khác được 0 điểm. Đáp số: a) 5400m2
- Sai hoặc thiếu tên đơn vị, đáp số trừ toàn bài b) 1350m2
0,5 điểm.
Bài 4 : 1 điểm Bài giải:
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả đúng : Diện tích một viên gạch là :
0,5 điểm cho từng bước. 40 × 40 = 1 600 (cm2) (0,5 điểm)
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai Diện tích căn phòng là:
tính chung 2 bước :0,5 điểm. 1 600 × 200 = 320 000 (cm2) (0,5 điểm)
- Sai hoặc thiếu tên đơn vị, đáp số trừ toàn bài 320 000 cm2 = 32 m2
0,5 điểm. Đáp án: 32m2
- Các trường hợp khác : 0 điểm.
Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và vận 
dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận xét vào từng 
bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời nhận xét có ý động viên, 
khuyến khích là chính.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hki_toan_lop_5_5_1.doc