Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 5 (5.2)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 5 (5.2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 5 (5.2)
SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016 HỌ TÊN :.............................................................................. BÁO MÔN TOÁN LỚP 5 DANH Thời gian làm bài 40 phút HỌC SINH LỚP : 5/2 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH /3điểm Phần 1 : Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng. Bài 1:./0,5đ 1/. viết thành số thập phân là : A . 0,37 B. 0,037 C. 0,0037 D . 0,307 Bài 2:...../0,5đ 2/. Số bé nhất trong các số : 0,32 ; 0,97 ; 0,5 ; 0,187 là : A . 0,32 B. 0,97 C. 0,5 D . 0,187 Bài 3:..0,5đ 3/. Chu vi hình vuông có diện tích 64cm2 là: A. 8cm B. 8cm2 C. 32cm2 D. 32cm Bài 4:...../0,5đ 4/. Tìm số dư của phép chia 218 :3,7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương. A. 33 B. 0,033 C. 0,33 D. 330 Bài 5:..0,5đ 5/. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1,4dm ,chiều rộng bằng 1 chiều dài là ? 2 A. 0,9dm B. 98cm C. 98cm2 D. 98dm2 Bài 6:..0,5đ 6/. 95,37 là tích của : A. 9,537 x 10 B. 9,537 x 100 C. 0,9537 x 10 D. 953,7 x 0,01 ./7 điểm Phần 2 : Bài 1 : ../2đ 1./ Đặt tính và tính : a. 456,25 + 213,98 b. 578,40 – 407,89 c. 55,07 x 4,5 d. 63,36 : 1,8 ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ KTĐ-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014-2015 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5/2 BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN PHẦN I (3 điểm) Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 : 3 điểm - Bài 1 : B. 0,037 (0,5điểm) - Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng, mỗi - Bài 2 : D. 0,187 (0,5điểm) bài 0,5 điểm - Bài 3 : D. 32cm (0,5điểm) - Không khoanh tròn hoặc khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời sai hoặc khoanh mỗi bài 2 chữ cái - Bài 4 : B. 0,033 (0,5điểm) trở lên : 0 điểm - Bài 5 : C 98cm2 (0,5điểm) - Bài 6 : A 9,537 10 (0,5điểm) PHẦN II (7điểm) a) 456,25 b) 578,40 Bài 1 : 2 điểm + 213,98 - 407,89 - Đặt tính đúng, kết quả đúng, mỗi câu : 0,5 điểm. 670,23 (0,5điểm) 170,51 (0,5 điểm) - Đặt tính sai hoặc kết quả sai : 0 điểm. - Phép tính chia, không cân bằng dấu phảy (,) hoặc c) 55,07 d) 63×3,6 1×8 không đúng số dư 00 : 0 điểm. × 4,5 09 3 35,2 (0,5 điểm) 27535 03 6 22028 00 247,815 (0,5 điểm) Bài 2 : 2 điểm a) x 8,6 = 387 b) 9,5 x = 399 - Thực hiện đủ các bước, đặt tính đúng, kết quả x = 387 : 8,6 x = 399 : 9,5 đúng, mỗi câu 1 điểm. x = 45 (1 điểm) x = 47 (1 điểm) - Thiếu dấu =, hoặc thiếu x ở bước 1 : 0 điểm - Các trường hợp khác : 0 điểm. Bài 3 : 2 điểm Giải - Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả đúng ở Chiều rộng mảnh đất là: bước thìm chiều rộng và diện tích mảnh đất mỗi 3 18 × = 9 (m) 0,5 điểm bước được 0,5 điểm, bước tìm diện tích phần đất 6 làm nhà được 1 điểm. Diện tích mảnh đất là: - Lời giải sai, phép tính đúng, kết quả sai, cả bước 1 18 × 9 = 162 (m2) 0,5 điểm và bước 2 tính chung 0,5 điểm, bước 3: 0,5 điểm. Diện tích phần đất để làm nhà là: - Sai hoặc thiếu tên đơn vị, đáp số, trừ toàn bài 0,5 162 × 32,5 : 100 = 52,65 (m2) 1 điểm điểm. Đáp số: 52,65m2 Bài 4 : 1 điểm Giải - Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả đúng mỗi Gấp 3 lần số phải tìm là : 0,5 điểm bước được 0,5 điểm 11 - 5 = 6 - Lời giải sai, phép tính đúng, kết quả sai, cả bước 1 Số phải tìm là : và bước 2 tính chung 0,5 điểm. 6 : 3 = 2 0,5 điểm - Sai hoặc thiếu tên đơn vị, đáp số, trừ toàn bài 0,5 Đáp số: 2 điểm. Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và vận dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận xét vào từng bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời nhận xét có ý động viên, khuyến khích là chính.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hki_toan_lop_5_5_2.doc