Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 5 (5.4)

doc 3 Trang tieuhoc 94
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 5 (5.4)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 5 (5.4)

Đề kiểm tra cuối HKI - Toán Lớp 5 (5.4)
 SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
HỌ TÊN :.............................................................................. BÁO MÔN TOÁN LỚP 5
 DANH Thời gian làm bài 40 phút
HỌC SINH LỚP : 5/4 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
/3điểm Phần 1 :
 Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính).
 Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
Bài 1:./0,5đ 1/ Số thập phân gồm 5 chục , 4 đơn vị, 8 phần nghìn viết là:
 A. 54,8 B. 54,08 C. 54,008 D. 5,408
Bài 2:...../0,5đ 2 / Số bé nhất trong các số : 8,2 ; 7,25 ; 7,005 ; 7,037 là:
 A. 8,2 B. 7,25 C. 7,005 D. 7,037
Bài 3:..0,5đ 3/ viết thành số thập phân là:
 A. 0,37 B . 0,037 C . 0,0037 D . 0,307
Bài 4:...../0,5đ 4/ 3,2x5 < 3,215, x là:
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Bài 5:..0,5đ 5/ 8 cm2 2mm2 = ..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 8,2 B. 80,2 C. 80,02 D. 8,02
Bài 6:..0,5đ 6/. 95,37 là tích của :
 A. 9,537 × 10 B. 9,537 × 100 C. 0,9537 × 10 D. 953,7 × 0,01
./7 điểm Phần 2 :
Bài 1 : ../2đ 1./ Đặt tính và tính :
 a. 157,04 + 824,46 b. 279,3 - 27,93 c. 25,04 × 5,6 d. 63,36 : 1,8
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................
 ................................................................................................................................................................... KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015-2016
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 
 MÔN TOÁN LỚP 5/4
 BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN
PHẦN I (3 điểm)
 - Bài 1 : c. 54,008 (0,5điểm)
Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 : 3 điểm
- Học sinh khoanh tròn chữ đặt trước câu trả - Bài 2 : c. 7,005 (0,5điểm) 
lời đúng, mỗi bài 0,5 điểm. - Bài 3 : b. 0,037 (0,5điểm)
- Không khoanh tròn hoặc khoanh chữ cái 
trước câu trả lời sai hoặc khoanh mỗi câu 2 - Bài 4 : a. 0 (0,5điểm)
chữ trở lên: 0 điểm. - Bài 5 : d. 8,02 (0,5điểm)
 - Bài 6 : a. 9,537 x 10 (0,5điểm)
PHẦN II (7điểm) a) 157,04 b) 279,3
 -
Bài 1: 2 điểm +824,46 27,93
- Đặt tính đúng, đúng kết quả mỗi phép tính 981,50 (0,5 điểm) 251,37 (0,5 điểm)
được 0,5 điểm.
 c) 25,04 d) 63×3,6 1×8
- Riêng Phép chia: 5,6 9 3 35,2 (0,5 điểm)
+ Không cân bằng dấu phảy (,): 0 điểm. 15024 3 6
+ Số dư sai hoặc đặt số dư không đúng vị 12520 0 
trí được 0 điểm. 140,224 (0,5 điểm)
Bài 2: 2 điểm a) x – 1,27 = 13,5 b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
- Thực hiện đủ các bước, đặt tính đúng, kết x = 13,5 + 1,27 x + 18,7 = 20,2
quả đúng, mỗi câu 1 điểm. x = 14,77 (1 điểm) x = 20,2–18,7
- Thiếu dấu = ở bất cứ vị trí nào hoặc thiếu x = 1,5 (1 điểm)
x ở bước 1 : 0 điểm.
- Các trường hợp khác: 0 điểm.
Bài 3: 2 điểm Giải
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật l: 
đúng: 0,5 điểm, riêng bước 3 được 1 điểm 60 : 3 × 2 = 40 (m) (0,5 điểm) 
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai Diện tích mảnh đất hình chữ nhật l:
tính chung bước 1 và 2: 0,5 điểm, bước 3 60 × 40 = 2400 (m2) (0,5 điểm) 
0,5 điểm Diện tích vườn hoa là: 
- Sai hoặc thiếu tên đơn vị, đáp số, trừ toàn 2400 : 100 × 25 = 600 (m2) (1 điểm) 
bài: 0,5đ. Đáp số: 2400m2; 600m2. 
 • Học sinh có thể giải bằng các cách khác.
Bài 4: 1 điểm Giải
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả Diện tích một viên gạch hình vuông là: 
đúng: 0,5 điểm, riêng bước 3 được 1 điểm 20 × 20 = 400 (cm2) (0.5 điểm)
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai Diện tích căn phòng là: 
tính chung bước 1 và 2: 0,5 điểm. 400 × 400 = 160 000 (cm2) (0.5 điểm)
- Bước 2 không đổi qua mét vuông : 0 điểm. 160 000 cm2 = 16 m2
- Sai hoặc thiếu tên đơn vị, đáp số, trừ toàn Đáp số: 16m2
bài: 0,5đ.
Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và vận 
dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận xét vào từng 
bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời nhận xét có ý động viên, 
khuyến khích là chính.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hki_toan_lop_5_54.doc