Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - tiếng Việt Lớp 1 (1.6)

doc 6 Trang tieuhoc 78
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - tiếng Việt Lớp 1 (1.6)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - tiếng Việt Lớp 1 (1.6)

Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - tiếng Việt Lớp 1 (1.6)
 SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
HỌ TÊN :.............................................................................. BÁO MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1
 DANH KIỂM TRA VIẾT
HỌC SINH LỚP : 1/6 (Thời gian 30 phút)
 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM VIẾT NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
 I. Viết vần : eo, iêu, an, ưng, uôm ( chữ cỡ nhỡ)
 .../5 điểm
II. Viết từ ngữ : đu đưa, cá biển, rừng tràm ( chữ cỡ nhỡ)
 /3 điểm
 SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
HỌ TÊN :.............................................................................. BÁO MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1
 DANH KIỂM TRA ĐỌC
HỌC SINH LỚP : 1/6 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
 ĐT ĐTT Đ
 I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG: 
 Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm ( 6 điểm )
1. Đọc đúng vần. / 1,5 đ
2. Đọc đúng từ. / 1,5 đ
3. Đọc đúng câu / 2 đ
4. Tốc độ đọc / 0,5 đ
5. Tư thế đọc. / 0,5 đ
 Cộng / 6 đ
 Hướng dẫn chấm
1.Đọc sai hoặc khơng đọc 1 vần, tiếng : trừ 0,5 điểm (trừ tối đa 1,5 điểm). 
2. Đọc sai hoặc khơng đọc 1 từ : trừ 0,5 điểm (trừ tối đa 1,5 điểm). 
3. Đọc sai hoặc khơng đọc 1 câu : trừ 1 điểm (trừ tối đa 2 điểm). 
 - Đối với học sinh đọc chậm (khơng quá 5 phút) nhưng đọc đúng, phần đọc đúng vẫn đạt điểm tối đa.
4. Đọc chưa đủ 20 tiếng/ phút: trừ 0,5 điểm (trừ tối đa 0,5 điểm).
5. Tư thế đọc khơng tự nhiên, thoải mái hoặc cầm sách sai quy cách : trừ 0,5 điểm (trừ tối đa 0,5 điểm)
I. Đọc thành tiếng các vần : 4 vần
 uôi ai iu ông yên
 anh ươn inh ăn ong
 ương ao om ăm ơm
II. Đọc thành tiếng các từ : 4 từ
 âu yếùm cây chanh bông súng kì diệu mây bay
 khen ngợi dãy núi nhà ngói lưỡi xẻng lá sen
 trẻ em đống rơm bên dưới làng xóm chó đốm
III. Đọc thành tiếng các câu : 2 câu
- Bữa cơm gia đình ấm cúng. - Nhớ chải răng sau khi ăn.
- Anh em như thể tay chân. - Chúng em làm theo lời cô dạy.
- Em là niềm vui của gia đình. - Đàn kiến chăm chỉ kiếm mồi.
- Bạn gái đang chơi nhảy dây. - Tiếng trống trường vang lên rộn rã. KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
 HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT
 KIỂM TRA VIẾT LỚP 1/6
A – HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT:
 Giáo viên đọc to, chậm rãi cho học sinh nghe, giáo viên viết mẫu lên bảng, hướng dẫn học 
sinh viết vào các dịng ơ li kẻ sẵn, yêu cầu hướng dẫn cụ thể điểm đặt bút của từng dịng, cách viết 
sao cho thẳng hàng các dịng thơ và xuống dịng sau mỗi câu thơ. Cụ thể :
1. Viết vần: (cỡ nhỡ) eo, iêu, an, ưng, uôm
2. Viết từ ngữ: (cỡ nhỡ) đu đưa, cá biển, rừng tràm 
3. Viết câu: (cỡ nhỡ) viết 2 câu thơ (SGK TV1/tập 1 trang 65)
 Gió lùa kẽ lá
 Lá khẽ đu đưa
B – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ NHẬN XÉT: 
1. Viết vần: 5 điểm
 - Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ : 1 điểm/vần
 - Viết khơng đều nét, sai cỡ chữ : trừ 0,5 điểm/5 vần
2. Viết từ ngữ: 3 điểm
 - Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ : 1 điểm/từ
 - Viết khơng đều nét, sai cỡ chữ : trừ 0,5 điểm/3 từ
3. Viết câu: 2 điểm
 - Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dịng, đúng cỡ chữ : 1 điểm/câu 
 - Viết khơng đều nét, khơng đúng cỡ chữ : trừ 0,5 điểm/2 câu 
* Bài làm tẩy xĩa, bơi bẩn tùy mức độ trừ chung tồn bài từ 0,5 điểm đến 1 điểm.
Ghi chú: 
1. Giáo viên sau khi chấm xong tồn bài, cân nhắc và làm trịn điểm (0,5 điểm làm trịn 1 điểm) 
sao cho hợp lý, đảm bảo đánh giá chính xác kết quả học tập của học sinh.
2. Ghi nhận lại những vần, từ ngữ học sinh viết sai để rèn luyện lại cho các em.
3. Giáo viên ghi nhận xét vào ơ nhận xét của bài làm, lời nhận xét chỉ ra được lỗi sai cần sửa 
chữa, khắc phục, đơng viên, khuyến khích sự tiến bộ của từng học sinh.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dk_cuoi_hki_tieng_viet_lop_1_1_6.doc