Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - tiếng Việt Lớp 2 (2.1)

doc 5 Trang tieuhoc 84
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - tiếng Việt Lớp 2 (2.1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - tiếng Việt Lớp 2 (2.1)

Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - tiếng Việt Lớp 2 (2.1)
 SỐ KTĐK - CUỐI HỌC KỲ I NH 2015-2016
HỌ TÊN : ........................................................................... BÁO MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 2 
 DANH KIỂM TRA VIẾT 
HỌC SINH LỚP : 2/1 GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ STT 
TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
 ..............................................................................................................................................................................
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ STT 
 CT LV V
/5điểm I. Chính tả : (nghe-viết) – Thời gian 15 phút
 Bài viết: " Bé Hoa" (HS viết tựa bài, đoạn từ " Bây giờ , Hoa đã làđến 
 đưa võng ru em ngủ.", sách Tiếng Việt 2, tập 1 trang 121 ).
 Hướng dẫn chấm chính tả 
 1. Sai 2 lỗi trừ 1 điểm.
 2. Bài không mắc lỗi chính tả (hoặc chỉ mắc 1 lỗi), chữ viết rõ ràng sạch sẽ được 5 điểm.
 3. Chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ: trừ 1 điểm. HỌ TÊN : SỐ KTĐK - CUỐI HỌC KÌ I- NH 2015-2016
 BÁO MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
 DANH KIỂM TRA ĐỌC 
 HỌC SINH LỚP : 2/1
 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
 TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
  --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
 ĐT ĐTT Đ
I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG (Thời gian đọc 1 phút)
 Nội dung kiểm tra:
- Giáo viên cho học sinh đọc thành tiếng một đoạn văn (thơ) khoảng 40 tiếng trong số các bài Tập đọc đã học 
 trong sách Tiếng Việt 2, tập 1 từ tuần 1 đến tuần 16. 
- Giáo viên nêu 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung trong bài cho học sinh trả lời.
- Giáo viên ghi tên bài đọc:..........................................................................................................................................
 Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm 
 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ. / 3 đ
 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu. / 1 đ
 3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu / 1 đ
 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu. / 1 đ
 Cộng / 6 đ
 Hướng dẫn chấm
 1. Đọc đúng tiếng, từ: 3 điểm - Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm
 - Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 2,5 điểm - Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm 3. Tốc độ đọc 
 - Đọc sai từ 3 – 4 tiếng : 2,0 điểm đạt yêu cầu : 1 điểm
 - Đọc sai từ 5 – 6 tiếng : 1,5 điểm - Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm 
 - Đọc sai từ 7 – 8 tiếng : 1,0 điểm - Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm
 - Đọc sai từ 9 – 10 tiếng : 0,5 điểm - Đọc nhỏ lí nhí: - 0,5 điểm 
 - Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm
 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (có thể sai 1, - Chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm
 2 dấu câu): 1 điểm - Không trả lời được hoặc trả lời sai ý: 0 điểm
 Bài đọc 
 Há miệng chờ sung
 Xưa có anh chàng mồ côi cha mẹ nhưng chẳng chịu học hành, làm lụng gì cả. Hằng ngày, 
 anh ta cứ nằm ngửa dưới gốc cây, há miệng ra thật to, chờ cho sung rụng vào thì ăn. Nhưng đợi 
 mãi chẳng có quả sung nào rụng trúng miệng. Bao nhiêu quả rụng đều rơi chệch ra ngoài.
 Chợt có người đi qua đường, chàng lười gọi lại, nhờ nhặt sung bỏ hộ vào miệng. Không 
 may, gặp phải một tay cũng lười. Hắn lấy hai ngón chân cặp quả sung, bỏ vào miệng cho chàng 
 lười. Anh chàng bực lắm, gắt: 
 - Ôi chao! Người đâu mà lười thế!
 Theo TIẾNG CƯỜI DÂN GIAN VIỆT NAM KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
 TIẾNG VIỆT LỚP 2/1
I. ĐỌC THẦM: ( 4 điểm )
 Biểu điểm Nội dung cần đạt
Câu 1, 2: 1 điểm
- HS đánh vào ô chỉ ý đúng nhất, mỗi ô 
  Chờ mọi người bỏ sung vào miệng. (0,5 điểm) 
đạt 0,5 điểm. (0,5 × 2 = 1 điểm)
  Lấy hai ngón chân cặp quả sung bỏ vào miệng anh 
- Không đánh dấu ×, đánh sai hoặc đánh dấu 
 chàng lười. (0,5 điểm)
× vào 2 ô trở lên trong một câu đạt 0 
điểm.
Câu 3: 1 điểm 
- HS đánh vào ô chỉ ý đúng nhất, đạt 1  Người lười biếng, chỉ chờ ăn sẵn. (1 điểm)
điểm.
- Không đánh dấu ×, đánh sai hoặc đánh dấu 
× vào 2 ô trở lên đạt 0 điểm.
Câu 4 : 1 điểm 
- Học sinh tìm đúng từ chỉ hoạt động đạt 1 Từ chỉ hoạt động là: nằm (1 điểm)
điểm.
- Học sinh tìm từ sai hoặc không tìm được 
đạt 0 điểm.
Câu 5 : 1 điểm Ví dụ tham khảo : 
- Học sinh đặt câu đúng mẫu đạt 1 điểm - Em nhặt rau.
+ Đầu câu không viết hoa, cuối câu dấu - Bạn Hoa đọc truyện.
chấm câu hoặc thiếu cả 2 yêu cầu trên đạt 
0,5 điểm.
+ Các trường hợp khác 0 điểm.
 II. TẬP LÀM VĂN: (5 diểm )
 1. Đảm bảo các yêu cầu sau đạt 5 điểm.
 a. HS viết được đoạn văn ngắn theo yêu cầu bài từ 4 câu trở lên kể về gia đình của mình.
 b. Diễn đạt rõ ràng, viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng không mắc nhiều lỗi chính tả.
 c. Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
 2. Các sai sót về ý (không rõ ý) hoặc diễn đạt (dùng từ không phù hợp): trừ 0,25đ hoặc 
 0,5đ/câu (tùy từng trường hợp).
 - Tùy vào mức độ, bài viết có thể đạt: 
 1đ –> 1,5đ –> 2đ –> 2,5đ –> 3đ –> 3,5đ –> 4đ –> 4,5đ –> 5đ
 Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, 
 mức độ nắm và vận dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao 
 cho hợp lý. Ghi nhận xét vào từng bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu 
 ý, cần khắc phục). Lời nhận xét có ý động viên, khuyến khích là chính.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dk_cuoi_hki_tieng_viet_lop_2_2_1.doc