Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - tiếng Việt Lớp 2 (2.3)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - tiếng Việt Lớp 2 (2.3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - tiếng Việt Lớp 2 (2.3)
SỐ KTĐK- CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016 HỌ TÊN : ......................................................................................... BÁO MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 DANH (KIỂM TRA VIẾT) HỌC SINH LỚP : 2/3 Thời gian làm bài 40 phút Giám thị Mật mã Số TT TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn .............................................................................................................................................................................. ĐIỂM NHẬN XÉT Giám khảo Mật mã Số TT CT LV V /5đ I. Chính tả : (nghe-viết) – Thời gian 15 phút Bài viết: "Hai anh em" gồm tựa bài và đoạn 3: từ Cũng đêm ấy ...của em. ( sách Tiếng Việt lớp 2 tập 1 trang 119). Hướng dẫn chấm chính tả 1. Sai 2 lỗi trừ 1 điểm . 2. Bài không mắc lỗi chính tả ( hoặc chỉ mắc 1 lỗi ), chữ viết rõ ràng sạch sẽ được 5 điểm . 3. Chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ : trừ 1 điểm . SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016 HỌ TÊN : BÁO MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 DANH KIỂM TRA ĐỌC HỌC SINH LỚP : 2/3 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT ĐT ĐTT Đ I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG: (Thời gian 1 phút) 1/ Giáo viên cho học sinh đọc thành tiếng 1 đoạn văn hoặc 1 đoạn thơ khoảng 40 tiếng trong các bài tập đọc SGK TV2 tập 1 từ tuần 1 đến tuần 16. 2/ Giáo viên nêu 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung trong bài đọc trên cho học sinh trả lời. 3/ Giáo viên ghi tên bài đọc: ............................................................................................................................... Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm ( 6 điểm ) 1. Đọc đúng tiếng, từ. / 3 đ 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu. / 1 đ 3.Tốc độ đọc đúng / 1 đ 4.Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu. / 1 đ Cộng / 6 đ Hướng dẫn chấm 1. Đọc đúng tiếng, từ: 3 điểm 2. Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 – 5 dấu câu : 0,5đ - Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 2,5 điểm Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên : 0đ - Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 2,0 điểm - Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,5 điểm 3. Tốc độ đọc : Vượt 1 phút – 2 phút :0,5 điểm. - Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1,0 điểm Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) : 0 điểm - Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm - Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm. Bài đọc Bé Hoa Bây giờ, Hoa đã là chị rồi. Mẹ có thêm em Nụ. Em Nụ môi đỏ hồng, trông yêu lắm. Em đã lớn lên nhiều. Em ngủ ít hơn trước. Có lúc, mắt em mở to, tròn và đen láy. Em cứ nhìn Hoa mãi. Hoa yêu em và rất thích đưa võng ru em ngủ. Đêm nay, Hoa hát hết các bài hát mà mẹ vẫn chưa về. Từ ngày bố đi công tác xa, mẹ bận nhiều việc hơn. Em Nụ đã ngủ. Hoa lấy giấy bút, viết thư cho bố. Vặn to đèn, em ngồi trên ghế, nắn nót viết từng chữ : Bố ạ ! Em Nụ ở nhà ngoan lắm. Em ngủ cũng ngoan nữa. Con hết cả bài hát ru em rồi. Bao giờ bố về, bố dạy thêm bài khác cho con. Dạy bài dài dài ấy, bố nhé ! Theo Việt Tâm KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2/3 I . ĐỌC THẦM : ( 4 điểm ) Biểu điểm Nội dung cần đạt Câu 1: 1 điểm - HS đánh vào đúng đạt 1 điểm. 4 người : bố, mẹ, Hoa và em bé. (1điểm) - Không đánh dấu ×, đánh sai hoặc đánh × vào 2 ô trở lên 0 điểm Câu 2, 3 : 1 điểm - HS đánh vào đúng, mỗi câu đạt 0,5 Môi đỏ hồng, mắt em tròn và đen láy. (0,5 điểm) điểm. Hoa ru em ngủ, Hoa trông em giúp mẹ. (0,5 điểm) - Không đánh dấu ×, đánh sai hoặc đánh × vào 2 ô trở lên trong một câu đạt 0 điểm Câu 4 : 1 điểm - Học sinh tìm đúng từ đạt 1 điểm Từ chỉ hoạt động là: đưa (hoặc đưa võng) (1 điểm) Câu 5 : 1 điểm Ví dụ tham khảo - Học sinh đặt câu đúng mẫu đạt 1 điểm + Đầu câu không viết hoa, cuối câu không - Bạn Lan rất xinh. ghi dấu chấm đạt hoặc cả 2 trường hợp trên - Bạn Hoa rất hiền. đạt 0,5 điểm. + Đặt câu không đúng mẫu câu đạt 0 điểm. II .TẬP LÀM VĂN : (5 diểm ) 1. Đảm bảo các yêu cầu sau đạt 5 điểm . a. HS viết được đoạn văn ngắn theo yêu cầu bài từ 3 câu trở lên kể về anh, chị, em của mình. b. Diễn đạt rõ ràng ,viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng không mắc nhiều lỗi chính tả . c. Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ . 2. Các sai sót về ý (không rõ ý) hoặc diễn đạt (dùng từ không phù hợp) : trừ 0,25đ hay 0,5đ/câu (tùy từng trường hợp). - Tùy vào mức độ, bài viết có thể đạt: 1đ –> 1,5đ - > 2đ –> 2,5đ –> 3đ -> 3,5đ -> 4đ –> 4,5đ –> 5đ Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và vận dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận xét vào từng bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời nhận xét có ý động viên, khuyến khích là chính.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dk_cuoi_hki_tieng_viet_lop_2_2_3.doc