Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.1)

doc 3 Trang tieuhoc 78
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.1)

Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.1)
 SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
HỌ TÊN :.............................................................................. BÁO MÔN TOÁN LỚP 3
 DANH Thời gian làm bài 40 phút
HỌC SINH LỚP : 3/1 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
/3 điểm Phần 1 : 
 Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). 
 Hãy khoanh tròn vào chữ cá trước y trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.
Bài 1 : 1/ Số lớn nhất trong các số 989, 997, 987 là:
/0,5 điểm A. 997 B. 987 C. 989 
Bài 2 : 2/ Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
/0,5 điểm A. 128; 236; 367; 345; 410 
 B. 345; 367; 128; 236; 410
 C. 128; 236; 345; 367; 410
Bài 3 : 3/ Đồng hồ chỉ: 
/0,5 điểm A. 3 giờ B. 2 giờ 55 phút C. 3 giờ 15 phút 
Bài 4 : 4/ Độ dài đường gấp khúc NOP là:
/0,5 điểm A. 40cm 
 B. 30cm 
 C. 20cm 
Bài 5 : 5/ Hình tam giác có cạnh: 35cm, 20cm, 15cm. Chu vi hình tam giác đó là:
/0,5 điểm A. 65cm B. 70cm C. 75cm 
Bài 6 : 6/ Hình bên có mấy góc vuông?
/0,5 điểm A. 2 góc vuông 
 B. 3 góc vuông
 C. 4 góc vuông 
/7 điểm Phần 2 : 
Bài 1 : /2đ 1/ a. Tính:
 115 kg + 5kg = ............... 120 cm -100 cm = ................. KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
 MÔN TOÁN LỚP 3/1
 BIỂU ĐIỂM NỘI DUNG CẦN ĐẠT
PHẦN 1 (3 diểm ) Bài 1 : A. 997 (0,5 điểm)
Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6: 3 điểm
- Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng, Bài 2 : C. 128; 236; 345; 367; 410 (0,5 điểm)
mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 3 : B. 2 giờ 55 phút (0,5 điểm)
- Không khoanh tròn, Khoanh sai, hoặc 
khoanh từ 2 ý trả lời trở lên trong 1 câu Bài 4 : A. 40 cm (0,5 điểm)
được 0 điểm. Bài 5 : B. 70 cm (0,5 điểm)
 Bài 6 : A. 2 góc vuông (0,5 điểm)
PHẦN 2 (7 điểm ) 1a. 115kg + 5kg = 120kg (0,5 điểm)
Bài 1 : 2 điểm 120cm - 100cm = 20cm (0,5 điểm)
1a. Tính kết quả đúng mỗi bài 0,5 điểm 
(0,5 2 = 1 điểm) 1b. 131 355 5
1b. Đặt tính đúng, kết quả đúng mỗi bài 0,5 6 05 71 (0,5 điểm) 
điểm. (0,5 2 = 1 điểm) 786 (0,5 điếm) 0 
- Đặt tính sai, hoặc kết quả sai: 0 điểm.
- Riêng phép chia đặt tính đúng, thương 
đúng, số dư đúng : 0,5 điểm.
Bài 2 : 1 điểm a. x : 8 = 23 b. 9 × 3 - 18
- Thực hiện đủ các bước, kết qủa đúng mỗi x = 23 × 8 = 27 – 18 
câu 0,5 điểm x = 184 (0,5 điểm) = 9 (0,5 điểm)
- Thiếu bước tính hoặc kết quả sai : 0 điểm
- Thiếu dấu = bất cứ ở vị trí nào : 0 điểm.
- Thiếu x ở bước 1 : 0 điểm.
Bài 3 : 2 điểm Giải
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả Số lít dầu thùng thứ hai đựng là: (0,5 điểm)
đúng : 1 điểm. 25 + 10 = 35 (l) (0,5 điểm) 
- Lời giải sai, phép tính đúng. Lời giải đúng 
 Số lít dàu cả hai thùng đựng tất cả là: (0,5 điểm)
phép tính sai. Lời giải sai, phép tính sai bài 
toán 0 điểm 25 + 35 = 60 (l) (0,5 điểm)
- Sai hoặc thiếu tên đơn vị, đáp số, trừ toàn Đáp số : 60 
bài 0,5 điểm. l
Bài 4 : 1 điểm 
- Khoanh đúng chữ cái ý trả lời đúng được C. 20 con (1 điểm) 
1 điểm.
- Không khoanh tròn, Khoanh sai, hoặc 
khoanh từ 2 ý trả lời trở lên được 0 điểm.
Bài 5 : 1 điểm
- Kẻ thêm được 2 đoạn thẳng dể tạo thành 
một hình tứ giác có 2 góc vuông (1 điểm.) hoặc
- Học sinh thực hiện đúng 1 trong 2 hình ở 
khung bên được 1 điểm.
Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và vận dụng 
kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận xét vào từng bài kiểm 
tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời nhận xét có ý động viên, khuyến khích 
là chính.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dk_cuoi_hki_toan_lop_3_3_1.doc