Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.2)

doc 3 Trang tieuhoc 87
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.2)

Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.2)
 SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
HỌ TÊN :........................................................................................... BÁO MÔN TOÁN LỚP 3
 DANH Thời gian làm bài 40 phút
HỌC SINH LỚP : 3/2 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
/3 điểm Phần 1 : 
 Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy 
 khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1 : 1/ Số lớn nhất trong các số 699, 896, 900, 978 là:
/0,5 điểm A. 900 B. 978 C. 896 
Bài 2 : 2/ Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
/0,5 điểm A. 128, 236, 345, 367, 210
 B. 345, 367, 128, 236, 210
 C. 128, 210, 236, 345, 367
Bài 3 : 3/ Đồng hồ chỉ: 
/0,5 điểm A. 3 giờ 55 phút B. 3 giờ 15 phút C. 2 giờ 55 phút 
Bài 4 : 4/ Độ dài đường gấp khúc NOP là:
/0,5 điểm A. 40cm
 B. 30cm 
 C. 20cm 
Bài 5 : 5/ Hình tam giác có cạnh: 30cm, 10cm, 15cm. Chu vi hình tam giác đó là:
/0,5 điểm A. 50cm B. 45cm C. 55cm 
Bài 6 : 6/ Hình bên có mấy góc vuông? (Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đức trước ý trả lời 
/0,5 điểm đúng.)
 A. 3 góc vuông 
 B. 5 góc vuông 
 C. 2 góc vuông 
/7 điểm Phần 2 : 
Bài 1 : 1/ a. Tính
/2 điểm 415 kg + 5kg = ............... 230 cm - 20 cm = ................. KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
 MÔN TOÁN LỚP 3/2
 BIỂU ĐIỂM NỘI DUNG CẦN ĐẠT
PHẦN 1 (3 diểm )
Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 Bài 1 : B. (0,5 điểm)
- Khoanh đúng vào mỗi chữ cái đứng trước ý trả lời 
 Bài 2 : C. (0,5 điểm)
đúng, mỗi bài được 0,5 điểm.
- Không khoanh tròn, khoanh tròn chữ cái trước ý Bài 3 : C. (0,5 điểm)
sai, hoặc khoanh từ 2 chữ cái trở lên trong một bài Bài 4 : A. (0,5 điểm)
được 0 điểm. Bài 5 : B. (0,5 điểm)
 Bài 6 : C. (0,5 điểm)
PHẦN 2 (7 điểm ) a. 415kg + 5 kg = 420 kg 230cm - 20cm = 250 cm
Bài 1 : 2 điểm
- Đặt tính đúng, kết quả đúng mỗi bài 0,5 điểm. b. 114 950 5 
 (0,5 4 = 2 điểm) 6 45 190 
- Đặt tính sai, hoặc kết quả sai: 0 điểm 684 00 32
- Phép tính chia: đặt tính đúng, thương đúng, số dư 0 
đúng : 0,5 điểm.
Bài 2 : 1 điểm a. 333 - x = 59 
 - Thực hiện đủ các bước, kết qủa đúng mỗi câu 0,5 x = 333 - 59 
điểm (0,5 2 = 1 điểm) x = 5724 (0,5 điểm)
- Thiếu bước tính hoặc kết quả sai : 0 điểm
 b. 8 × 3 – 5 = 24 – 5 hoặc 8 × 3 – 5 
- Thiếu dấu = : 0 điểm.
 = 19 = 24 – 5 (0,5 điểm)
- Thiếu x ở bước 1 : 0 điểm.
 = 19 
Bài 3 : 2 điểm Giải
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả đúng : 1 Số lít dầu thùng thứ hai đựng là: (1 điểm)
điểm. 125 + 8 = 133 ( lít)
- Lời giải sai, phép tính đúng. Lời giải đúng phép Số lít dầu cả hai thùng đựng tất cả là:
tính sai, lời giải sai, phép tính sai bài toán 0 điểm 125 + 133 = 258 (lít) (1 điểm)
- Sai hoặc thiếu tên đơn vị, đáp số, trừ toàn bài 0,5 Đáp số : 258 lít 
điểm
Bài 4 : 1 điểm
- Khoanh đúng vào chữ cái trước ý trả lời đúng 
được 1 điểm. C. 20 con (1 điểm)
- Không khoanh tròn, khoanh chữ cái trước ý sai, 
hoặc khoanh từ 2 ý trả lời trở lên được 0 điểm.
Bài 5 : 1 điểm 14 cm
- Vẽ đúng một đoạn thẳng vào hình tứ giác để có 4 - Học sinh kẻ đúng (0,5 điểm)
 10 cm
góc vuông 0,5 điểm. - Chu vi hình tứ giác là: 10 cm
- Tính được chu vi hình tứ giác và ghi đúng tên đơn 10 + 10 + 14 + 6 = 40 cm (0,5 điểm)
vị (cm): 0,5 điểm 6 cm
Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và vận dụng 
kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận xét vào từng bài kiểm 
tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời nhận xét có ý động viên, khuyến khích 
là chính.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dk_cuoi_hki_toan_lop_3_3_2.doc