Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.4)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.4)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.4)
SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016 HỌ TÊN : ....................................................................................... BÁO MÔN TOÁN LỚP 3 DANH Thời gian làm bài 40 phút HỌC SINH LỚP : 3/4 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM MẬT MÃ STT KHẢO PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH /3 điểm Phần1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu từ 1 đến 6. Bài 1 : 1/ Số lớn nhất trong các số 989, 899, 987, 998 là: /0,5 điểm A. 987 B. 998 C. 899 Bài 2 : 2/ Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: /0,5 điểm A. 528, 236, 345, 367, 210 B. 345, 367, 528, 236, 210 C. 210, 236, 345, 367, 528 Bài 3 : 3/ Đồng hồ chỉ: /0,5 điểm A. 3 giờ 00 phút B. 2 giờ 55 phút C. 3 giờ 15 phút Bài 4 : 4/ Độ dài đường gấp khúc NOP là: /0,5 điểm A. 40cm B. 4cm C. 20cm Bài 5 : 5/ Hình tam giác có cạnh: 40cm, 20cm, 25cm. /0,5 điểm Chu vi hình tam giác đó là: A. 85cm B. 75cm C. 65cm Bài 6 : 6/ Hình bên có mấy góc vuông? /0,5 điểm A. 3 góc vuông B. 2 góc vuông C. 4 góc vuông /7 điểm Phần 2 : Bài 1 : 1/ a. Tính /2 điểm 215 kg + 10 kg = ...................... 130 cm - 30 cm = KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2015-2016 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3/4 BIỂU ĐIỂM NỘI DUNG CẦN ĐẠT PHẦN 1 (3 diểm ) Bài 1 : B. 998 (0,5 điểm) Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6: 3 điểm - Học sinh khoanh tròn chữ các đứng trước kết Bài 2 : C. 210, 236, 345, 367, 528 (0,5 điểm) quả đúng, mỗi bài được 0,5 điểm. Bài 3 : B. 2 giờ 55 phút (0,5 điểm) (0,5 × 6 = 3 điểm) Bài 4 : A. 40cm (0,5 điểm) - Học sinh không khoanh tròn hoặc khoanh Bài 5 : A. 85cm (0,5 điểm) tròn chữ cái đướng trước ý sai, hoặc khoanh từ Bài 6 : B. 2 góc vuông. (0,5 điểm) 2 chữ cái trở lên trong một bài được 0 điểm. PHẦN 2 (7 điểm ) a. 215 kg + 10 kg = 225kg (0,5 điểm) Bài 1 : 2 điểm - Đặt tính đúng, kết quả đúng mỗi bài 0,5 130 cm -30 cm = 100 cm (0,5 điểm) điểm. b. (0,5 4 = 2 điểm) 114 810 5 - Đặt tính sai, hoặc kết quả sai: 0 điểm. 5 31 162 (0,5 điểm) - Phép chia đặt tính đúng, thương và số dư 570 (0,5 điểm) 10 đúng đạt 0,5 điểm. 0 Bài 2 : 1 điểm a. 659 – x = 59 - Thực hiện đủ các bước, kết qủa đúng mỗi x = 659 - 59 câu 0,5 điểm (0,5 2 = 1 điểm) x = 600 (0,5 điểm) - Thiếu bước tính hoặc kết quả sai : 0 điểm b. 9 × 4 – 5 = 36 – 5 hoặc 9 × 4 – 5 - Thiếu dấu = ở bâ1t cứ vị trí nào : 0 điểm. = 31 (0,5 điểm) = 36 – 5 - Thiếu x ở bước 1 : 0 điểm. = 31 (0,5 điểm) Bài 3 : 2 điểm Giải - Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả đúng Số lít dầu thùng thứ hai đựng là: (0,5 điểm) đạt 1 điểm. 45 + 30 = 75 (lít) (0,5 điểm) - Lời giải sai, phép tính đúng. Lời giải đúng Số lít dầu cả hai thùng đựng tất cả là: (0,5 điểm) phép tính sai, lời giải sai, phép tính sai bài toán 45 + 75 = 120 (lít) (0,5 điểm) 0 điểm Đáp số : 258 lít dầu - Sai hoặc thiếu tên đơn vị, đáp số, trừ toàn bài 0,5 điểm Bài 4 : 1 điểm - Học sinh khoanh tròn chữ cái đứng trước kết Học sinh khoanh tròn C. 10 con (1 điểm) quả đúng 1 điểm. - Không khoanh tròn hoặc hoanh chữ cái trước kết quả sai, hoặc khoanh từ 2 chữ cái trở lên được 0 điểm. Bài 5 : 1 điểm - Dùng ê- ke vẽ được tứ giác có 2 góc vuông A B 0,5 đểm. Góc vuông có đỉnh A, cạnh AB và cạnh AC - Nêu đúng tên đỉnh và cạnh hai góc vuông 0,5 Góc vuông có đỉnh C, cạnh CA và cạnh CD điểm C D Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và vận dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận xét vào từng bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời nhận xét có ý động viên, khuyến khích là chính.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dk_cuoi_hki_toan_lop_3_3_4.doc