Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.5)

doc 3 Trang tieuhoc 84
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.5)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.5)

Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.5)
 SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
HỌ TÊN : .................................................................................... BÁO MÔN TOÁN LỚP 3
 DANH Thời gian làm bài 40 phút
HỌC SINH LỚP :3/5 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
/3 điểm Phần 1 : 
 Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy 
 khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Bài 1 : 1/ Số lớn nhất trong các số 679, 769, 976, 967 là:
/0,5 điểm A. 967 B. 976 C. 769 
Bài 2 : 2/ Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
/0,5 điểm A. 290,118, 450, 368, 525. 
 B. 118, 368, 290, 525, 450. 
 C. 118, 290, 368, 450, 525. 
Bài 3 : 3/ Đồng hồ chỉ: 
/0,5 điểm A. 8 giờ B. 8 giờ 25 phút C. 8 giờ 15 phút
Bài 4 : 4/ Độ dài đường gấp khúc NOP là:
/0,5 điểm
 A. 10cm B. 40cm C. 20cm 
Bài 5 : 5/ Hình tam giác có cạnh: 30cm, 20cm, 10cm. Chu vi hình tam giác đó là:
/0,5 điểm A. 50cm B. 60cm C. 55cm 
Bài 6 : 6/ Hình bên có mấy góc vuông?
/0,5 điểm
 A. 2 góc vuông B. 5 góc vuông C. 4 góc vuông 
/7 điểm Phần 2 : 
Bài 1 : 1/ a. Tính
/2 điểm 305 kg + 15kg = ............... 140 cm - 20 cm = ................. KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
 MÔN TOÁN LỚP 3/5
 BIỂU ĐIỂM NỘI DUNG CẦN ĐẠT
PHẦN 1 (3 diểm ) Bài 1 : B. 976. (0,5 điểm)
Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6: 3 điểm 
 Bài 2 : C. 118, 290, 368, 450, 525. (0,5 điểm)
- Học sinh khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý 
 Bài 3 : C. 8giờ 25 phút. (0,5 điểm)
đúng, mỗi bài được 0,5 điểm.
 Bài 4 : B. 40cm. (0,5 điểm)
- Không khoanh tròn hoặc khoanh vào chữ cái 
trước ý sai, hoặc khoanh từ 2 chữ cái trở lên trong Bài 5 : B. 60cm (0,5 điểm)
một bài được 0 điểm. Bài 6 : A. 2 góc vuông. (0,5 điểm)
PHẦN 2 (7 điểm ) a. 305 kg + 15kg = 320 kg (0,5 điểm)
Bài 1 : 2 điểm 140 cm -20 cm = 120 cm (0,5 điểm)
- Đặt tính đúng, kết quả đúng mỗi bài 0,5 điểm. b. 
 (0,5 4 = 2 điểm) 130 750 5 
- Đặt tính sai, hoặc kết quả sai: 0 điểm 7 25 150 (0,5 điểm)
 910 (0,5 điểm) 00 
 0
Bài 2 : 1 điểm a. 555 – x = 58 
 - Thực hiện đủ các bước, kết qủa đúng mỗi câu 0,5 x = 555 - 58 
điểm (0,5 2 = 1 điểm) x = 497 (0,5đ)
- Thiếu bước tính hoặc kết quả sai : 0 điểm b. 8 × 2 – 5 = 16 – 5 hoặc 8 × 2 – 5
- Thiếu dấu = ở bất cứ vị trí nào : 0 điểm. = 11 (0,5đ) = 16 – 5 
- Thiếu x ở bước 1 : 0 điểm. = 11 (0,5đ) 
Bài 3 : 2 điểm Giải
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả đúng :1đ Số lít dầu thùng thứ hai đựng là: (0,5 điểm)
- Lời giải sai, phép tính đúng. Lời giải đúng phép 135 + 20 = 155 ( lít) (0,5 điểm)
 Số lít dầu cả hai thùng đựng tất cả là: (0,5 điểm)
tính sai, lời giải sai, phép tính sai bài toán 0 điểm
 135 + 155 = 290 (lít) (0,5 điểm)
- Sai hoặc thiếu tên đơn vị, đáp số, trừ toàn bài 0,5 Đáp số : 290 lít 
điểm
Bài 4 : 1 điểm
Khoanh đúng vào mỗi câu trả lời đúng được 1 
điểm. HS khoanh vào chữ: A. 10 con (1 điểm)
- Khoanh sai, hoặc khoanh từ 2 câu trả lời trở lên 
được 0 điểm.
Bài 5 : 1 điểm A
- Vẽ thêm đoạn thẳng để có 2 hình tam giác và 1 - Góc vuông đỉnh B, cạnh BA và cạnh BC
hình tư giác được 0,5 điểm. (1 điểm)
- Nêu được tên 1 đỉnh và 1 cặp cạnh góc vuông (Không kể được đoạn thẳng 
trong hình tứ giác 0,5 điểm. B C theo yêu cầu : 0 điểm)
Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và 
vận dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận 
xét vào từng bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời 
nhận xét có ý động viên, khuyến khích là chính.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dk_cuoi_hki_toan_lop_3_3_5.doc