Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.6)

doc 3 Trang tieuhoc 87
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.6)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.6)

Đề kiểm tra ĐK cuối HKI - Toán Lớp 3 (3.6)
 SỐ KTĐK-CUỐI HỌC KỲ I-NH 2015-2016
HỌ TÊN : .................................................................................... BÁO MÔN TOÁN LỚP 3
 DANH Thời gian làm bài 40 phút
HỌC SINH LỚP : 3/6 GIÁM THỊ MẬT MÃ STT
TRƯỜNG : Tiểu học Trần Văn Ơn
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO MẬT MÃ STT
 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
/3 điểm Phần 1 : 
 Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh 
 tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Bài 1 : 1/ Số lớn nhất trong các số 324, 530, 879, 798 là:
/0,5 điểm A. 879 B. 798 C. 530 
Bài 2 : 2/ Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
/0,5 điểm A. 125, 263, 354, 366, 213 
 B. 354, 366, 125, 263, 213
 C. 125, 213, 263, 354, 366
Bài 3 : 3/ Đồng hồ chỉ: 
/0,5 điểm
 A. 3 giờ B. 2giờ 55 phút C. 3 giờ 55 phút 
Bài 4 : 4/ Độ dài đường gấp khúc NOP là:
/0,5 điểm A. 20cm B. 30cm C. 40cm
Bài 5 : 5/ Hình tam giác có cạnh: 40cm, 20cm, 12cm. Chu vi hình tam giác đó là:
/0,5 điểm
 A. 70cm B. 72cm C. 55cm 
Bài 6 : 6/ Hình bên có mấy góc vuông?
/0,5 điểm A. 2 góc vuông 
 B. 3góc vuông 
 C. 4 góc vuông 
/7 điểm Phần 2 : 
Bài 1 : 1/ a. Tính
 /2 điểm 
 314 kg + 6kg = ............... 150 cm -20 cm = ................. KTĐK-KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
 MÔN TOÁN LỚP 3/6
 BIỂU ĐIỂM NỘI DUNG CẦN ĐẠT
PHẦN 1 (3 diểm ) Bài 1 : A 897 (0,5 điểm)
Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6: 3 điểm Bài 2 : C. 125, 213, 263, 354, 366 (0,5 điểm)
-Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng, Bài 3 : B 2 giờ 55 phút (0,5 điểm)
mỗi bài được 0,5 điểm. (0,5 × 6 = 3 điểm)
-Không khoanh tròn hoặc khoanh tròn chữ cái Bài 4 : C. 40 cm (0,5 điểm)
đứng trước kết quả sai, hoặc khoanh từ 2 chữ cái Bài 5 : B. 72 cm (0,5 điểm)
trở lên trong một bài được 0 điểm. Bài 6 : A. 2 góc vuông (0,5 điểm)
PHẦN 2 (7 điểm ) a. 314kg + 6 kg = 320 kg (0,5 điểm)
Bài 1 : 2 điểm 150cm - 20cm = 130 cm (0,5 điểm)
- Bài 1a : Kết quả đúng, đúng tên đơn vị, mỗi b. 
phép tính 0,5 điểm). 105 480 5 
- Bài 1b : Đặt tính đúng, kết quả đúng mỗi phép 6 30 96 (0, 5 điểm) 
tính 0,5 điểm. 630 (0,5 điểm) 0 
- Các trường hợp khác: 0 điểm
Bài 2 : 1 điểm a. x : 3 = 25 
 - Thực hiện đủ các bước, kết qủa đúng mỗi bài x = 25 × 3 
0,5 điểm (0,5 2 = 1 điểm) x = 75 (0,5 điểm)
- Thiếu bước tính hoặc kết quả sai : 0 điểm b. 7 × 5 – 5 = 35 – 5 hoặc 7 × 5 – 5
- Thiếu dấu = : 0 điểm. = 30 (0,5 điểm) = 35 – 5 
- Thiếu x ở bước 1 : 0 điểm. = 30 (0,5 điểm) 
Bài 3 : 2 điểm Giải
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả đúng : 1đ Số cây bưởi có là: (0,5 điểm)
- Lời giải sai, phép tính đúng. Lời giải đúng phép 29 x 3 = 87 (cây) (0,5 điểm)
tính sai, lời giải sai, phép tính sai bài toán 0 điểm Số cây bưởi và cây cam có tất cả là: (0,5 điểm)
- Sai hoặc thiếu tên đơn vị, đáp số, trừ toàn bài 0,5 29+ 87 = 116 (cây) (0,5 điểm)
điểm Đáp số : 116 cây 
Bài 4 : 1 điểm
- Khoanh đúng chữ cái trước kết qủa đúng:1 điểm. HS khoanh tròn : C. 20 con (1 điểm)
- Không khoanh tròn hoặc khoanh tròn chữ cái 
đứng trước kết quả sai, hoặc khoanh từ 2 chữ cái 
trở lên bài được 0 điểm.
Bài 5 : 1 điểm
- Vẽ đúng đoạn thẳng MN = 12 cm: 0,5 điểm.
- Vẽ đúng đoạn thẳng AB = 4cm: 0,5 điểm
 12 cm
 a) M I I N 
 4 cm
 b) A I I B
Lưu ý : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và vận 
dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận xét vào từng 
bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời nhận xét có ý động viên, 
khuyến khích là chính.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dk_cuoi_hki_toan_lop_3_3_6.doc