Phiếu bài tập Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số

Họ và tên:................................................. Lớp:......................................... Nhận xét ........ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ......................................... Bài : NHÂN SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT SỐ I/ Hướng dẫn cách làm Ví dụ 1: 1034 x 2 =? Bước 1: Đặt tính viết thừa số thứ nhất rồi viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ hai sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị( số 2 viết thẳng dưới số 4) viết dấu nhân ở giữa 2 số. Rồi vạch ngang. 1034 x 2 Bước 2: Thực tính 1034 Ta lấy 2 nhân 4 bằng 8, viết 8; Lấy 2 nhân 3 bằng 6, viết 6; x 2 Lấy 2 nhân 0 bằng 0, viết 0; Lấy 2 nhân 1 bằng 2, viết 2 2068 Ví dụ 2: 2125 x 3= ? tương tự nhưng lưu ý phần có nhớ 2125 Ta lấy 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1. x 3 Lấy 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7. Viết 7. Lấy 3 nhân 1 bằng 3, viết 3. Lấy 3 nhân 2 bằng 6, viết 6. 1 Bài : LUYỆN TẬP Hướng dẫn thực hiện bài 1 Cộng các số hạng bằng nhau, cộng mấy số ta lấy lên mấy lần( cộng số 24 có 3 lần cộng giống nhau thì ta lấy số đó lên 3 lần) Ví dụ: 24 + 24 + 24 = 24 x 3 =............ Thực hiện Bài 1: viết thành các phép nhân và ghi kết quả a) 4129 + 4129 = 4129 x 2 =............. b) 1052 + 1052 + 1052 = ...........................................=................. c) 2007 + 2007 + 2007 + 2007 =.....................................=.................. Bài 2: bài toán Có 2 thùng, mỗi thùng chứa 1025l dầu. Người ta đã lấy ra 1350l dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt Mỗi thùng: 1025l 2 thùng : ..........lít dầu? Lấy ra: 1350l dầu Còn : ........lít dầu? Bước 1 tìm số lít dầu có trong 2 thùng.( số dầu mỗi thùng nhân 2) Bước 2 tìm số dầu còn lại( lấy số dầu trong 2 thùng trừ số dầu lấy ra) Bài giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ............................................................................................................................... Bài 3: Viết sồ thích hợp vào ô trống( theo mẫu: thêm 6 đơn vị là lấy số đã cho cộng 6; gấp 6 lần ta lấy số đã cho nhân 6) Số đã cho 113 1015 1107 1009 Thêm 6 đơn vị 119 Gấp 6 lần 678 3 Bài : LUYỆN TẬP I/ Hướng dẫn thực hiện Bài 2: Tìm số chia ta lấy thương nhân với số chia. II/ Thực hiện bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính 1324 x 2 1719 x 4 2308 x 3 1206 x 5 .................. ...................... ...................... .......................... .................... ..................... ....................... ..................... ...................... ....................... ......................... ....................... Bài 2: Tìm x x : 3 = 1527 x : 4 = 1823 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .............................................................................................................................. 5 Bài 3: Có 1648 gói bánh chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Bài:CHIA SỐ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ(tt) I/ Hướng dẫn thực hiện Ví dụ 1:9365 : 3 =? ( đặt tính như bài trước) 9365 3 Lấy 9 chia 3 được 3, viết 3; 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9bằng 0 03 3121 Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1; 1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0 06 Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2; 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0 05 Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1; 1 nhân 3 bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2 2 Ví dụ 2: 2249 : 4 =? 2249 4 Lấy 22 chia 4 được 5, viết 5; 5 nhân 4 bằng 20; 22 trừ 20 bằng 2 24 362 Hạ 4; được 24; Lây 24 chia 4 được 6, viết 6; 6 nhân 4 bằng 24; 09 24 trừ 24 bằng 0 1 Hạ 9; 9 chia 4 được 2, viết 2; 2 nhân 4 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1 Lưu ý: ví dụ 2 Lượt chia thứ nhất bắt 2 chữ số vì hàng nghìn ở số bị chia bé hơn số chia. Bài này khác bài chia trước là chia có dư. II/Thực hành Bài 1: Tính 2469 2 6487 3 4159 5 Bài 2: Bài toán 7 Bài:CHIA SỐ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ(tt) I/ Hướng dẫn thực hiện Ví dụ 1:4218 : 6 =? ( đặt tính như bài trước) 4218 6 Lấy 2 chia 6 được 7, viết 7; 7 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42bằng 0 01 703 Hạ 1; 1 chia 6 được 0, viết 0; 0 nhân 6 bằng 0; 1 trừ 0 bằng 1 18 Hạ 8; được 18;18 chia 6 được 3, viết 3; 3 nhân 6 bằng 618; 0 18 trừ 18 bằng 0 Ví dụ 2: 2407 : 4 =? 2407 4 Lấy 24 chia 4 được 6, viết 6; 6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0 00 362 Hạ 0; 0 chia 4 được 0, viết 0; nhân 4 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0. 07 Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1; 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3 3 Lưu ý: ở lượt chia thứ hai số bị chia hạxuống bé hơn số chia thì ta viết số 0 vào thương, rồi thực hiện lượt chia tiếp theo như đã học. II/ Thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính 3224 : 4 1516 : 3 2819 : 7 1865 : 6 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ............................................................................................................................... 9
File đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_lop_3_bai_nhan_so_co_4_chu_so_voi_so_co_m.pdf